Bảng giá đất Tại Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Huyện Hà Quảng Cao Bằng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn 216.000 162.000 122.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
12 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
16 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
17 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
18 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
19 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
20 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
21 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
22 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
23 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
24 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
25 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
26 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
27 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
28 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
29 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
30 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Hồng Sỹ, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Từ Đường Trục Chính Xóm Lũng Kính Đến Giáp Xã Thượng Thôn

Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường từ Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đoạn đường trục chính xóm Lũng Kính đến hết địa phận xã Hồng Sỹ có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển tốt hơn.

Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đoạn đường trục chính xóm Lũng Kính đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn, Xã Hồng Sỹ, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện