STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
20 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
21 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi - đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) - đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), - đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trường tiểu học - đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
25 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) - đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ - đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng - đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi - đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng - đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng - đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Hồng Sỹ, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Từ Đường Trục Chính Xóm Lũng Kính Đến Giáp Xã Thượng Thôn
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường từ Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đoạn đường trục chính xóm Lũng Kính đến hết địa phận xã Hồng Sỹ có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đoạn đường trục chính xóm Lũng Kính đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn, Xã Hồng Sỹ, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.