11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) - Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
2202 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) - Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
2203 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé Từ cầu vào 157m 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2204 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm - Đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2205 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2206 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2207 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống - ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2208 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 - ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2209 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) - Nguyễn Thị Lưu 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2210 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu - Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2211 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2212 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn - Cầu ZêRô 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2213 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn - Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2214 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) - Lộ Sân Banh 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
2215 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh - Vàm Cai Tư 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2216 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư - Giáp ranh quận Ô Môn 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2217 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa - Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
2218 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2219 Quận Thốt Nốt Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Tất cả các phường) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
2220 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 - Sông Hậu 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2221 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
2222 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt - Bến đò Tân Lộc 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2223 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo - Sông Hậu 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2224 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2225 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 - Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 5.280.000 - 1.056.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
2226 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 - Cầu 3 tháng 2 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2227 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt - Kho Mai Anh 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2228 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
2229 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 - Sông Hậu 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2230 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2231 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo - Sông Hậu 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2232 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo - Vàm Lò Gạch 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2233 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 - Hết thửa đất số 20 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2234 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2235 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2236 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 - Cầu Chùa 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2237 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi - Phan Đình Giót 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2238 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót - Mũi Tàu 7.920.000 - 1.584.000 1.188.000 - Đất TM-DV đô thị
2239 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 - Sông Hậu 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2240 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
2241 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2242 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2243 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 - Rạch Mương Miễu 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2244 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2245 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi - Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2246 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
2247 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba - Lộ Sân Banh 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
2248 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2249 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
2250 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt - Sư Vạn Hạnh 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2251 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh - Đường tái định cư Mũi Tàu 5.280.000 - 1.056.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
2252 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2253 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo - Sông Hậu 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
2254 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 - Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
2255 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng - Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2256 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2257 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2258 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 10.560.000 - 2.112.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
2259 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZêRô 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2260 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô - Cầu số 1 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2261 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn - Cầu Trà Uối 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2262 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2263 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp - Cầu Cái Sắn 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2264 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh - Cai Tư 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2265 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư - Cầu Cái Ngãi 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2266 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2267 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2268 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2269 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2270 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2271 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2272 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2273 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc - Sông Hậu 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2274 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Rầy 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2275 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy - Giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2276 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa - Cầu Trà Bay 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2277 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay - Cầu Rạch Rích 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2278 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2279 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2280 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 - Kinh Thơm Rơm 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2281 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) - Rạch Ông Chủ 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2282 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2283 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2284 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 - Cuối đường 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2285 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 - Cầu Thủy Lợi 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2286 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2287 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2288 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2289 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2290 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2291 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung toàn khu 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2292 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2293 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2294 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2295 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2296 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 Toàn khu 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2297 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2298 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu 880.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2299 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu 800.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2300 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 800.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...