Bảng giá đất Tại Đường 30 tháng 4 Quận Thốt Nốt Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thương Mại, Dịch Vụ Không Tiếp Giáp Các Tuyến Đường, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm, và trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất TM-DV đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Tại khu vực 1 (Tất cả các phường) của quận Thốt Nốt, mức giá đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông cho vị trí 1 là 560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn trong khu vực, mặc dù đất không tiếp giáp các tuyến đường chính. Giá trị này có thể liên quan đến các yếu tố khác như tiềm năng phát triển của khu vực hoặc sự thuận lợi về vị trí trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thương mại, dịch vụ thấp hơn. Dù không tiếp giáp các tuyến giao thông chính, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể phù hợp cho các hoạt động thương mại, dịch vụ với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 3, mức giá tại vị trí 4 cũng là 320.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng khu vực này có giá trị tương đương với vị trí 3. Khu vực này có thể không tiếp giáp các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư tìm kiếm đất thương mại, dịch vụ với mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục giao thông tại quận Thốt Nốt. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất TM-DV trong khu vực này

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện