STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZêRô | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Cầu Zêrô - Cầu số 1 | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZêRô | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Cầu Zêrô - Cầu số 1 | 1.360.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba - Cầu ZêRô | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Lộ Tẻ | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
7 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Cầu Zêrô - Cầu số 1 | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cặp Quốc Lộ 80 - Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho khu vực cặp Quốc lộ 80 thuộc quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ đến Cầu ZêRô, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn cặp Quốc lộ 80 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao nhất. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các nút giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí có giá thấp hơn. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, dù vẫn giữ giá trị đáng kể trong bối cảnh đất đô thị.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 420.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Điều này có thể do yếu tố về vị trí hoặc tiện ích công cộng ít hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực cặp Quốc lộ 80, quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.