STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 1.040.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 | 1.040.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 910.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 | 910.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho khu dân cư thuộc phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư phường Trung Kiên có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tốt nhất tại khu dân cư này. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt, nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất trong khu dân cư. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này phản ánh các điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 400.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Mức giá này áp dụng cho các khu vực khác trong khu dân cư có điều kiện tương tự, không nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.