Bảng giá đất Tại Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Quận Thốt Nốt Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Thốt Nốt Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Tất cả các phường) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Không Tiếp Giáp Các Tuyến Đường, Trục Đường Giao Thông, Hẻm, và Khu Dân Cư, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, bảng giá đất ở đô thị không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và nằm trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt được quy định chi tiết. Quyết định này cung cấp thông tin về giá đất cho đoạn từ khu vực 1 (tất cả các phường) trong quận Thốt Nốt. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho loại đất ở đô thị không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm, và nằm trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí khác, phản ánh giá trị đất tại khu vực này với sự tiếp cận tương đối thuận tiện mặc dù không nằm gần các tuyến giao thông chính.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị nhất định. Mặc dù không tiếp giáp các tuyến đường chính và hẻm, khu vực này vẫn có giá trị phù hợp cho các mục đích sử dụng đất trong khu vực dân cư và tái định cư của quận Thốt Nốt.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 400.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Giá trị của vị trí này phản ánh sự đồng nhất trong mức giá đất ở khu vực không tiếp giáp các tuyến đường và hẻm. Đây là mức giá phổ biến cho đất nằm trong khu dân cư và khu tái định cư tại quận Thốt Nốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, hẻm và nằm trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện