11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám - Phan Đăng Lưu 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự - Cuối đường 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe - Nguyễn Văn Cừ 19.000.000 - 3.800.000 2.850.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ - Cuối đường 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng - Hòa Bình 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình - Nguyễn Khuyến 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến - Huỳnh Cương 24.000.000 - 4.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
13 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế 15.500.000 - 3.100.000 2.325.000 - Đất ở đô thị
14 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế - Cuối đường 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
15 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24.000.000 - 4.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
17 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba - Cuối đường 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình - Châu Văn Liêm 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm - Cuối đường 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
21 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân - Quốc lộ 91B 24.000.000 - 4.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu 18.000.000 - 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình - Trần Ngọc Quế 43.000.000 - 8.600.000 6.450.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế - Đường 3 tháng 2 21.000.000 - 4.200.000 3.150.000 - Đất ở đô thị
27 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 - Rạch Ngỗng 1 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
28 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi - Cầu Ninh Kiều 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
29 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế - Cầu Nhị Kiều 12.000.000 - 2.400.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
30 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng - Cầu Rạch Ngỗng 2 6.000.000 - 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
31 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải - Lý Hồng Thanh 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
32 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 15.000.000 - 3.000.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
33 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú - Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều - Nguyễn An Ninh 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Minh Khai 21.000.000 - 4.200.000 3.150.000 - Đất ở đô thị
37 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 - Cuối đường 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
39 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú - Trần Văn Khéo 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
40 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương - Bùi Thị Xuân 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương - Bà Huyện Thanh Quan 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
42 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi - Đường 30 tháng 4 78.000.000 - 15.600.000 11.700.000 - Đất ở đô thị
43 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
44 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều - Vòng xoay bến xe 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
45 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi - Hoàng Văn Thụ 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
46 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo - Mậu Thân 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
47 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều - Cầu Rạch Ngỗng 1 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
48 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
49 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 - Đường số 23 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
50 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
51 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú - Trần Văn Khéo 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
52 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo - Khách sạn Victoria 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
53 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền 33.000.000 - 6.600.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
54 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo - Cuối đường 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
55 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Linh 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
56 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư - Bờ kè Cái Khế 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
57 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền - Ngô Gia Tự 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
58 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
59 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước - Hòa Bình 30.000.000 - 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định - Cuối đường 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân - Đường 03 tháng 02 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
62 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ - Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
63 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
64 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 32.000.000 - 6.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
65 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo - Chân cầu Rạch Ngỗng 1 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
66 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Rạch Cái Khế 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
67 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Nguyễn Văn Cừ 21.000.000 - 4.200.000 3.150.000 - Đất ở đô thị
68 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
69 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng - Hòa Bình 35.500.000 - 7.100.000 5.325.000 - Đất ở đô thị
70 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 23.500.000 - 4.700.000 3.525.000 - Đất ở đô thị
71 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
72 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ - Đồng Khởi 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
73 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi 33.000.000 - 6.600.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
74 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
75 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình - Trương Định 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
76 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ - Hòa Bình 38.500.000 - 7.700.000 5.775.000 - Đất ở đô thị
77 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình - Trương Định 33.000.000 - 6.600.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
78 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh - Đường số 03 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
79 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
80 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình - Phan Đình Phùng 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
81 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng - Hòa Bình 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
82 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi - Ung Văn Khiêm 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
83 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi - Nguyễn Đức Cảnh 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
84 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
85 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
86 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt 12.500.000 - 2.500.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
87 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
88 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú - Trần Văn Khéo 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
89 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh - Cuối đường 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
90 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
91 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ - Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
92 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền - Đề Thám 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
93 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm - Trần Bạch Đằng 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
94 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
95 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng - Hòa Bình 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
96 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng - Cuối đường 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
97 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng - Cầu Quang Trung 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
98 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung - Hết đường 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
99 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình - Vòng xoay Bến xe 50.000.000 - 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
100 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ