| 1901 |
Quận Bình Thủy |
Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B |
Chợ Phó Thọ - Trường THCS Long Hòa 2
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1902 |
Quận Bình Thủy |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu |
Võ Văn Kiệt - Rạch Bà Cầu
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1903 |
Quận Bình Thủy |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc)
|
1.050.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1904 |
Quận Bình Thủy |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 2 (Phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông)
|
980.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1905 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp sông Lồng Ống |
Tô Vĩnh Diện - Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1906 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rạch Chuối (bên phải) |
Cầu Rạch Chuối - Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1907 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rách Phó Thọ |
Cầu Rạch Hàng Bàng - Hết đường bê tông
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1908 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rạch Nhum |
Rạch Chuối - Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1909 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rạch Ngã Bát |
Tô Vĩnh Diện - Tạ Thị Phi
|
1.400.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1910 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rạch Miễu Ông |
Chợ Miễu Ông - Cầu Ba Cao
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1911 |
Quận Bình Thủy |
Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải) |
Đường tỉnh 918 - Rạch Đường Đào
|
1.190.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1912 |
Quận Bình Thủy |
Khu công nghiệp Trà Nóc 1 (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) |
|
700.000
|
-
|
240.000
|
240.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1913 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc |
|
162.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1914 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc |
|
162.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 1915 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc |
|
162.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1916 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1917 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 1918 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1919 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc |
|
225.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1920 |
Quận Bình Thủy |
Các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông |
|
195.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1921 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
|
450.000
|
-
|
90.000
|
67.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1922 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
450.000
|
-
|
90.000
|
67.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1923 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1924 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
|
1.350.000
|
-
|
270.000
|
202.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1925 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
|
3.300.000
|
-
|
660.000
|
495.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1926 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
|
1.350.000
|
-
|
270.000
|
202.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1927 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
|
1.650.000
|
-
|
330.000
|
247.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1928 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
|
3.200.000
|
-
|
640.000
|
480.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1929 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
|
1.100.000
|
-
|
220.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1930 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
|
2.750.000
|
-
|
550.000
|
412.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1931 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
|
2.750.000
|
-
|
550.000
|
412.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1932 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
|
2.750.000
|
-
|
550.000
|
412.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1933 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1934 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55)
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1935 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40
|
900.000
|
-
|
180.000
|
135.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1936 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
900.000
|
-
|
180.000
|
135.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1937 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
900.000
|
-
|
180.000
|
135.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1938 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8)
|
900.000
|
-
|
180.000
|
135.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1939 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1940 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền còn lại
|
900.000
|
-
|
180.000
|
135.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1941 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
550.000
|
-
|
110.000
|
82.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1942 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
2.800.000
|
-
|
560.000
|
420.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1943 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
550.000
|
-
|
110.000
|
82.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1944 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1945 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An)
|
400.000
|
-
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1946 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
|
360.000
|
-
|
72.000
|
54.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1947 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
360.000
|
-
|
72.000
|
54.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1948 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
|
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1949 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
|
1.080.000
|
-
|
216.000
|
162.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1950 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
|
2.640.000
|
-
|
528.000
|
396.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1951 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
|
1.080.000
|
-
|
216.000
|
162.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1952 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
|
1.320.000
|
-
|
264.000
|
198.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1953 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
|
2.560.000
|
-
|
512.000
|
384.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1954 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
|
880.000
|
-
|
176.000
|
132.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1955 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1956 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1957 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
|
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1958 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7
|
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1959 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55)
|
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1960 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40
|
720.000
|
-
|
144.000
|
108.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1961 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
720.000
|
-
|
144.000
|
108.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1962 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
720.000
|
-
|
144.000
|
108.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1963 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8)
|
720.000
|
-
|
144.000
|
108.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1964 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương
|
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1965 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền còn lại
|
720.000
|
-
|
144.000
|
108.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1966 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
440.000
|
-
|
88.000
|
66.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1967 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
2.240.000
|
-
|
448.000
|
336.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1968 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
440.000
|
-
|
88.000
|
66.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1969 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương
|
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1970 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An)
|
320.000
|
-
|
64.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1971 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
|
315.000
|
-
|
63.000
|
47.250
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1972 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
315.000
|
-
|
63.000
|
47.250
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1973 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1974 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
|
945.000
|
-
|
189.000
|
141.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1975 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
|
2.310.000
|
-
|
462.000
|
346.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1976 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
|
945.000
|
-
|
189.000
|
141.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1977 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
|
1.155.000
|
-
|
231.000
|
173.250
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1978 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An |
Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
|
2.240.000
|
-
|
448.000
|
336.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1979 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
|
770.000
|
-
|
154.000
|
115.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1980 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
|
1.925.000
|
-
|
385.000
|
288.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1981 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
|
1.925.000
|
-
|
385.000
|
288.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1982 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
|
1.925.000
|
-
|
385.000
|
288.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1983 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1984 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55)
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1985 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40
|
630.000
|
-
|
126.000
|
94.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1986 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
630.000
|
-
|
126.000
|
94.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1987 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40)
|
630.000
|
-
|
126.000
|
94.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1988 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8)
|
630.000
|
-
|
126.000
|
94.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1989 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1990 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền còn lại
|
630.000
|
-
|
126.000
|
94.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1991 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
385.000
|
-
|
77.000
|
57.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1992 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1.960.000
|
-
|
392.000
|
294.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1993 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
385.000
|
-
|
77.000
|
57.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1994 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương
|
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1995 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An)
|
280.000
|
-
|
56.000
|
42.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1996 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1997 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1998 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 1999 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2000 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |