Bảng giá đất Tại Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Huyện Vĩnh Thạnh Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 80 - Thị Trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, được quy định giá đất cụ thể cho từng vị trí. Quyết định này giúp cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 80, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu, có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự gần gũi tới các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các khu vực quan trọng. Giá trị cao của vị trí 1 làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này không cao, nó vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn Vĩnh Thạnh.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 80. Giá thấp có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện