STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Bình Thủy - Nguyễn Truyền Thanh | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Thủy | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Đệ, Hẻm 86 - Cầu Bình Thủy | 13.500.000 | - | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bình Thủy | Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Võ Văn Kiệt | 6.200.000 | - | 1.240.000 | 930.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Bình Thủy | Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Bình Thủy | Đinh Công Chánh | Chợ Phó Thọ - Võ Văn Kiệt | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Bình Thủy | Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận | 6.200.000 | - | 1.240.000 | 930.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Bình Thủy | Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) | Trần Quang Diệu - Ngã ba | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Bình Thủy | Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) | Ngã ba - Phạm Hữu Lầu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Bình Thủy | Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) | Võ Văn Kiệt - Trần Quang Diệu | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Bình Thủy | Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) | Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Bình Thủy | Huỳnh Mẫn Đạt | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Bình Thủy | Huỳnh Phan Hộ | Lê Hồng Phong - Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Thủy - Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Thủy - Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) - Cầu Trà Nóc | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Trà Nóc - Cầu Sang Trắng 1 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Bình Thủy | Lê Quang Chiểu | Lê Văn Sô - Nguyễn Thông | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Bình Thủy | Lê Thị Hồng Gấm | Lê Hồng Phong - Cầu Xẻo Mây | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Bình Thủy | Lê Văn Bì | Lê Văn Sô - Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Bình Thủy | Lê Văn Sô | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) | Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt | 12.500.000 | - | 2.500.000 | 1.875.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Truyền Thanh | Lê Hồng Phong - Bùi Hữu Nghĩa | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Việt Dũng | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong - Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Rạch Xẻo Mây - Rạch Chùa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Rạch Chùa - Nguyễn Văn Linh | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận Bình Thủy | Phạm Hữu Lầu | Trần Quang Diệu - Đồng Văn Cống | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận Bình Thủy | Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) | Võ Văn Kiệt - Võ Văn Kiệt | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận Bình Thủy | Thái Thị Nhạn | Suốt tuyến | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Ván | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Cầu Ván - Chợ Ngã Tư | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Chợ Ngã Tư - Cầu Bình Thủy | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận Bình Thủy | Trần Văn Nghiêm | Trần Quang Diệu - Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Ranh quận Ninh Kiều - Cầu Bà Bộ | 9.500.000 | - | 1.900.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Cầu Bà Bộ - Cầu Bình Thủy 2 | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Cầu Bình Thủy 2 - Cuối đường | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận Bình Thủy | Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) | Tô Vĩnh Diện - Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận Bình Thủy | Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc | Nguyễn Chí Thanh - Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận Bình Thủy | Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận Bình Thủy | Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận Bình Thủy | Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận Bình Thủy | Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận Bình Thủy | Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Đặng Văn Dầy | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận Bình Thủy | Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Võ Văn Kiệt | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận Bình Thủy | Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Huỳnh Phan Hộ | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận Bình Thủy | Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Quận Bình Thủy | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường (Công ty 675) | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Quận Bình Thủy | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm khu tập thể Công ty 675 - Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Quận Bình Thủy | Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Quận Bình Thủy | Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Quận Bình Thủy | Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Quận Bình Thủy | Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Quận Bình Thủy | Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận Bình Thủy | Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Quận Bình Thủy | Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Quận Bình Thủy | Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Đá | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Đá - Hẻm bê tông Tây Đô | - | 2.025.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm Trường Mầm non Họa Mi | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Quận Bình Thủy | Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba cuối hẻm | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Quận Bình Thủy | Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám | Ngã ba cuối hẻm - Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm | - | 2.025.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Quận Bình Thủy | Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Quận Bình Thủy | Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Quận Bình Thủy | Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Hội Linh | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Quận Bình Thủy | Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Quận Bình Thủy | Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Quận Bình Thủy | Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Quận Bình Thủy | Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 370 đoạn công ty Sadico | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Quận Bình Thủy | Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Quận Bình Thủy | Hẻm 412, Cách mạng tháng tám | Cách mạng tháng tám - Hết đoạn tráng nhựa | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Quận Bình Thủy | Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Hết đoạn tráng nhựa | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Quận Bình Thủy | Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Quận Bình Thủy | Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Quận Bình Thủy | Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Quận Bình Thủy | Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Khu dân cư An Thới | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Quận Bình Thủy | Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ | Đồng Ngọc Sứ - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Quận Bình Thủy | Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ | Đồng Ngọc Sứ - Hết đoạn tráng nhựa | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Quận Bình Thủy | Hẻm 135, Đồng Văn Cống | Đồng Văn Cống - Hẻm 108 Trần Quang Diệu | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Quận Bình Thủy | Hẻm 235, Đồng Văn Cống | Đồng Văn Cống - Đồng Ngọc Sứ | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Đường tỉnh 918 | Đường tỉnh 918 - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18, Hồ Trung Thành | Hồ Trung Thành - Hẻm 71 Lê Hồng Phong | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Quận Bình Thủy | Hẻm 32, Hồ Trung Thành | Hồ Trung Thành - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Quận Bình Thủy | Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm | - | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Quận Bình Thủy | Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm | - | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Quận Bình Thủy | Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Giáp Khu dân cư Ngân Thuận | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Quận Bình Thủy | Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Hết đoạn tráng nhựa | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Quận Bình Thủy | Hẻm 3, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Quận Bình Thủy | Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Quận Bình Thủy | Hẻm 7, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Quận Bình Thủy | Hẻm 8, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Quận Bình Thủy | Hẻm 10, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Nguyễn Truyền Thanh | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Quận Bình Thủy | Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được công bố. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí từ Cầu Bình Thủy đến Nguyễn Truyền Thanh, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa, nhờ vào vị trí đắc địa gần Cầu Bình Thủy và các tiện ích quan trọng khác. Sự phát triển đô thị và kết nối giao thông thuận lợi làm tăng giá trị đất tại vị trí này, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong bối cảnh đất ở đô thị. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư đáng giá cho các dự án quy mô nhỏ hơn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa. Mức giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, với mức giá này, đây là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm lựa chọn với chi phí đầu tư ban đầu thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám, Quận Bình Thủy, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí từ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 đến Cầu Bình Thủy, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám nhờ vào vị trí đắc địa gần Cầu Bình Thủy và các tiện ích quan trọng khác. Sự phát triển đô thị và kết nối giao thông thuận lợi góp phần làm tăng giá trị đất tại vị trí này, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong bối cảnh đất ở đô thị. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư đáng giá cho các dự án quy mô nhỏ hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 2.025.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.025.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 3 nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Với mức giá này, đây là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm lựa chọn với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, Quận Bình Thủy. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Đặng Văn Dầy, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Đặng Văn Dầy thuộc Quận Bình Thủy, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Đoạn đường này, kéo dài từ Lê Hồng Phong đến Võ Văn Kiệt, bao gồm các mức giá khác nhau tùy theo từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Văn Dầy có mức giá 6.200.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở các điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 1.240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nhiều so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định. Vị trí này có thể nằm ở khu vực cách xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 4: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 930.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Văn Dầy, Quận Bình Thủy. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đặng Thị Nhường, Quận Bình Thủy, Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Quận Bình Thủy, Cần Thơ cho đoạn đường Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Cách Mạng Tháng Tám đến Rạch Khai Luông, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Thị Nhường có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với vị trí đắt giá hơn.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 3, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng, khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Thị Nhường, Quận Bình Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Đinh Công Chánh, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Công Chánh, thuộc Quận Bình Thủy, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Đoạn đường này kéo dài từ Chợ Phó Thọ đến Võ Văn Kiệt, bao gồm các mức giá khác nhau cho từng vị trí cụ thể. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Công Chánh có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa của khu vực này. Có thể vị trí 1 nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Vị trí 3 có thể nằm ở khu vực ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 420.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Đinh Công Chánh, Quận Bình Thủy. Hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.