Bảng giá đất tại Quận Bình Thủy Thành phố Cần Thơ: Tâm điểm đầu tư bất động sản giàu tiềm năng

Quận Bình Thủy, nằm ở vị trí đắc địa của Thành phố Cần Thơ, đang thu hút sự chú ý nhờ giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định cùng các dự án hạ tầng trọng điểm. Theo bảng giá đất hiện hành, giá cao nhất tại Quận Bình Thủy đạt 13.500.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 1.273.033 VNĐ/m². Căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, khu vực này hứa hẹn là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Quận Bình Thủy và vị trí chiến lược của Thành phố Cần Thơ

Quận Bình Thủy sở hữu vị trí đặc biệt, nằm gần sân bay quốc tế Cần Thơ và tiếp giáp với các quận trung tâm như Ninh Kiều và Cái Răng. Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố với các tỉnh lân cận, đồng thời đóng vai trò là trung tâm phát triển kinh tế, thương mại và logistics của khu vực.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thủy đã và đang được cải thiện đáng kể với các dự án như tuyến đường Nguyễn Văn Linh, cầu Trần Hoàng Na, và mở rộng các tuyến giao thông nội quận. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông mà còn góp phần nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Quận Bình Thủy còn nổi bật với các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Trà Nóc, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế và bất động sản.

Phân tích giá đất tại Quận Bình Thủy: Tiềm năng và cơ hội đầu tư

Mức giá đất cao nhất tại Quận Bình Thủy ghi nhận ở các khu vực trung tâm và trục đường chính, đạt 13.500.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại đây là 1.273.033 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với Quận Ninh Kiều, nhưng lại cao hơn so với các huyện ngoại thành như Vĩnh Thạnh và Cờ Đỏ. Điều này cho thấy Quận Bình Thủy đang ở giai đoạn phát triển ban đầu, với nhiều tiềm năng để bứt phá trong tương lai.

Các khu vực gần sân bay Cần Thơ và các tuyến đường lớn là điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những vị trí này không chỉ phù hợp để phát triển dự án nhà ở mà còn lý tưởng cho các khu thương mại, dịch vụ nhờ lưu lượng giao thông lớn và kết nối thuận tiện.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Quận Bình Thủy mang lại cơ hội lớn nhờ tốc độ phát triển nhanh và nhu cầu nhà ở tăng cao. Đối với những người tìm kiếm bất động sản để ở, đây là khu vực đáp ứng tốt nhu cầu về môi trường sống yên bình, thuận tiện nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Quận Bình Thủy trong tương lai

Quận Bình Thủy là nơi hội tụ nhiều lợi thế từ hạ tầng giao thông, kinh tế đến môi trường sống. Với sự hiện diện của sân bay quốc tế Cần Thơ, khu vực này được dự đoán sẽ tiếp tục đón nhận các dự án lớn, bao gồm cả các dự án bất động sản và dịch vụ phụ trợ. Sự kết nối với các tỉnh lân cận thông qua các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80 cũng là yếu tố quan trọng giúp Bình Thủy thu hút nhiều sự quan tâm.

Ngoài ra, quận còn được biết đến với các khu đô thị mới, tiêu biểu như khu dân cư Hưng Phú và khu đô thị Bình Thủy, góp phần định hình thị trường bất động sản địa phương. Các dự án phát triển này không chỉ cải thiện diện mạo đô thị mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Với định hướng phát triển đô thị hóa bền vững, Quận Bình Thủy được kỳ vọng trở thành một trung tâm kinh tế mới của Thành phố Cần Thơ. Đây cũng là khu vực lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vị trí gần sông Hậu, mang lại môi trường sống gần gũi thiên nhiên và đầy tiềm năng.

Quận Bình Thủy đang từng bước khẳng định vị thế là một khu vực giàu tiềm năng phát triển tại Thành phố Cần Thơ. Với lợi thế vị trí, hạ tầng hiện đại và sức hấp dẫn của thị trường bất động sản, đây chính là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và gặt hái lợi nhuận bền vững.

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Thủy là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Thủy là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Bình Thủy là: 1.251.518 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1162
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy - Nguyễn Truyền Thanh 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 - Cầu Bình Thủy 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Võ Văn Kiệt 6.200.000 - 1.240.000 930.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ - Võ Văn Kiệt 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 6.200.000 - 1.240.000 930.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) Trần Quang Diệu - Ngã ba 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) Ngã ba - Phạm Hữu Lầu 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt - Trần Quang Diệu 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong - Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
13 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy - Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
14 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy - Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
15 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) - Cầu Trà Nóc 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
16 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
17 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc - Cầu Sang Trắng 1 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô - Nguyễn Thông 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong - Cầu Xẻo Mây 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô - Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
21 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt 12.500.000 - 2.500.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong - Bùi Hữu Nghĩa 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
27 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
28 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong - Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
29 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây - Rạch Chùa 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
30 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa - Nguyễn Văn Linh 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
31 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu - Đồng Văn Cống 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
32 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) Võ Văn Kiệt - Võ Văn Kiệt 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
33 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Ván 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván - Chợ Ngã Tư 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư - Cầu Bình Thủy 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
37 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu - Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều - Cầu Bà Bộ 9.500.000 - 1.900.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
39 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ - Cầu Bình Thủy 2 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
40 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 - Cuối đường 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện - Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
42 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh - Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
43 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
44 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
45 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
46 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
47 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
48 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Đặng Văn Dầy - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
49 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Võ Văn Kiệt - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
50 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Huỳnh Phan Hộ - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
51 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
52 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường (Công ty 675) - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
53 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 - Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
54 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
55 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
56 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
57 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
58 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
59 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
60 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
61 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
62 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Đá - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
63 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá - Hẻm bê tông Tây Đô - 2.025.000 - - - Đất ở đô thị
64 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
65 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
66 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba cuối hẻm - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
67 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm - Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm - 2.025.000 - - - Đất ở đô thị
68 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
69 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
70 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Hội Linh - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
71 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
72 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
73 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
74 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 370 đoạn công ty Sadico - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
75 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
76 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám - Hết đoạn tráng nhựa - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
77 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Hết đoạn tráng nhựa - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
78 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
79 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
80 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
81 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Khu dân cư An Thới - 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
82 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
83 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ - Hết đoạn tráng nhựa - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
84 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống - Hẻm 108 Trần Quang Diệu - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
85 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống - Đồng Ngọc Sứ - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
86 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
87 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành - Hẻm 71 Lê Hồng Phong - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
88 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành - Cuối hẻm - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
89 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm - 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
90 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm - 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
91 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Giáp Khu dân cư Ngân Thuận - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
92 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Hết đoạn tráng nhựa - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
93 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
94 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
95 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
96 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
97 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
98 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
99 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Nguyễn Truyền Thanh - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
100 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị