STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Trung Tâm Thương Mại và Dân Cư Thương Mại, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh được đặc biệt chú trọng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực này, bao gồm các tuyến đường số 38 và 40. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và sự gần gũi với các tiện ích công cộng cũng như hạ tầng giao thông chính. Giá trị cao của vị trí 1 làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm cơ hội tại khu vực này.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này không cao, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của huyện Vĩnh Thạnh.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại. Giá thấp của vị trí này có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.