Bảng giá đất Huyện Vĩnh Thạnh Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 3.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 60.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 850.327
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 450.000 - 90.000 67.500 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 450.000 - 90.000 67.500 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 3.200.000 - 640.000 480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 360.000 - 72.000 54.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 360.000 - 72.000 54.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.320.000 - 264.000 198.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.560.000 - 512.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 315.000 - 63.000 47.250 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 315.000 - 63.000 47.250 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.155.000 - 231.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Vĩnh Thạnh Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 - Cống Số 8 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 - Cống Số 9,5 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen - Cống Số 12 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 - Cống Số 15,5 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 - Cầu Số 3 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Kênh Thầy Ký (Bờ Phía Đông), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

Bảng giá đất tại đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 đến Cầu Bờ Bao, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông) có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tuyến giao thông chính như Quốc lộ 80, thuận lợi về tiếp cận và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn so với các điểm quan trọng như Quốc lộ 80 hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 4: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 67.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông hạn chế hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông), Huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Kinh E, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường Kinh E tại Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị cho các vị trí trong khu vực từ Bờ kinh Cái Sắn đến Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị Trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Kinh E có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích xung quanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hơn, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị Trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có ít sự thuận lợi hơn về mặt vị trí và điều kiện phát triển. Khu vực này không gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, nhưng vẫn có giá trị nhất định và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.

Vị Trí 4: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Dù giá trị đất thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn cho các mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng đất cá nhân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Kinh E, Huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919) - Xã Thạnh Quới, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919) thuộc xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ sau thâm hậu Quốc lộ 80 đến Cầu Láng Chim, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do yếu tố về vị trí hoặc mức độ phát triển khu vực. Mức giá này vẫn có giá trị đáng kể trong bối cảnh đất ở đô thị, nhưng thấp hơn so với khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 330.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhu cầu khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919), xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 80 - Thị Trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cống Số 15,5 đến Cống Sao Mai, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao nhất do nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm vị trí đắc địa.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích hoặc có ít lợi thế về giao thông hơn. Tuy nhiên, giá trị này vẫn có thể hấp dẫn đối với những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 202.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 202.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cống Số 15,5 đến Cống Sao Mai. Mức giá thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 80 - Thị Trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, được quy định giá đất cụ thể cho từng vị trí. Quyết định này giúp cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 80, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu, có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự gần gũi tới các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các khu vực quan trọng. Giá trị cao của vị trí 1 làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này không cao, nó vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn Vĩnh Thạnh.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 80. Giá thấp có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.