Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thạnh Bình Định - Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định mang đến những thông tin giá trị cho các nhà đầu tư. Cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Cùng phân tích về tiềm năng của khu vực này.

Tổng quan về Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định

Huyện Vĩnh Thạnh nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bình Định, cách thành phố Quy Nhơn khoảng 70km. Vĩnh Thạnh nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan núi rừng hùng vĩ, là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích du lịch sinh thái.

Tuy nhiên, không chỉ nổi bật về du lịch, khu vực này còn có những tiềm năng lớn về phát triển kinh tế nhờ vào nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và sự phát triển hạ tầng trong những năm gần đây.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị bất động sản ở Vĩnh Thạnh có thể gia tăng chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch.

Mặc dù khu vực này không phải là một trung tâm đô thị lớn, nhưng việc đầu tư vào các tuyến đường giao thông kết nối các khu vực xung quanh, cũng như sự phát triển của các khu vực dân cư mới sẽ làm tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Hạ tầng ngày càng hoàn thiện là một yếu tố quan trọng làm tăng sức hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Thạnh

Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, giá đất tại Huyện Vĩnh Thạnh có sự biến động rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và tính chất của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện Vĩnh Thạnh là 1.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 2.940 đồng/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 299.299 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Vĩnh Thạnh vẫn còn khá thấp so với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh Bình Định, nhưng đây lại là cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn đón đầu sự phát triển.

Với mức giá đất thấp, các nhà đầu tư có thể mua đất để chờ đợi giá trị tăng lên trong tương lai khi các dự án hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị đi vào hoạt động.

Đặc biệt, khi giá đất tại các khu vực khác trong tỉnh đang tăng nhanh, thì Vĩnh Thạnh sẽ là một sự lựa chọn hấp dẫn đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Những nhà đầu tư quan tâm đến đầu tư ngắn hạn có thể không đạt được mức lợi nhuận nhanh chóng, tuy nhiên, với việc hạ tầng được cải thiện và quy hoạch khu vực trong tương lai, Vĩnh Thạnh chắc chắn sẽ trở thành điểm sáng cho đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Vĩnh Thạnh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Vĩnh Thạnh chính là lợi thế về du lịch và tài nguyên thiên nhiên. Khu vực này sở hữu nhiều cảnh đẹp và là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái mạnh mẽ trong tương lai.

Những địa điểm du lịch nổi bật như hồ nước trong xanh, các ngọn núi hùng vĩ và các khu vực rừng nguyên sinh sẽ thu hút một lượng khách du lịch lớn, tạo cơ hội cho thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và lưu trú phát triển.

Bên cạnh đó, với các dự án quy hoạch, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông, việc kết nối Vĩnh Thạnh với các khu vực khác của tỉnh Bình Định và khu vực miền Trung sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế, làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Các dự án đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc hoặc quốc lộ sẽ mở ra cơ hội không chỉ cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn cho các ngành nghề khác như du lịch, nông nghiệp và dịch vụ.

Huyện Vĩnh Thạnh còn là nơi có nhiều diện tích đất rộng lớn, thích hợp cho những dự án lớn như khu đô thị, khu nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao, khiến cho bất động sản tại khu vực này có tiềm năng phát triển bền vững.

Cùng với đó, việc chính quyền địa phương chú trọng phát triển các khu dân cư mới, các khu công nghiệp sẽ thúc đẩy sự gia tăng của giá trị đất đai trong khu vực.

Với mức giá đất còn khá thấp nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị được triển khai, Vĩnh Thạnh sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý rằng việc đầu tư vào khu vực này sẽ phù hợp với chiến lược dài hạn, khi thị trường đã có những sự thay đổi rõ rệt và giá trị đất sẽ tăng trưởng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 3.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Thạnh là: 849.636 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
546
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 450.000 - 90.000 67.500 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 450.000 - 90.000 67.500 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 3.200.000 - 640.000 480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 360.000 - 72.000 54.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 360.000 - 72.000 54.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.320.000 - 264.000 198.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.560.000 - 512.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao 315.000 - 63.000 47.250 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 315.000 - 63.000 47.250 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Cống Số 18 - Bến xe Kinh B 1.155.000 - 231.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Vĩnh Thạnh Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 - Cống Số 8 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 - Cống Số 9,5 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen - Cống Số 12 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 - Cống Số 15,5 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 - Cầu Số 3 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000 - - - - Đất ở nông thôn