STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao | 450.000 | - | 90.000 | 67.500 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 450.000 | - | 90.000 | 67.500 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 - Bến xe Kinh B | 1.650.000 | - | 330.000 | 247.500 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) | 3.200.000 | - | 640.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) | 400.000 | - | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao | 360.000 | - | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 360.000 | - | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai | 1.080.000 | - | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 | 1.080.000 | - | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 - Bến xe Kinh B | 1.320.000 | - | 264.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.560.000 | - | 512.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu | 880.000 | - | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 440.000 | - | 88.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 440.000 | - | 88.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) | 320.000 | - | 64.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao | 315.000 | - | 63.000 | 47.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 315.000 | - | 63.000 | 47.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai | 945.000 | - | 189.000 | 141.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 | 945.000 | - | 189.000 | 141.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 - Bến xe Kinh B | 1.155.000 | - | 231.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu | 770.000 | - | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 385.000 | - | 77.000 | 57.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 385.000 | - | 77.000 | 57.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) | 280.000 | - | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Kênh Thầy Ký (Bờ Phía Đông), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
Bảng giá đất tại đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 đến Cầu Bờ Bao, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông) có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tuyến giao thông chính như Quốc lộ 80, thuận lợi về tiếp cận và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn so với các điểm quan trọng như Quốc lộ 80 hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 67.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông hạn chế hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Thầy Ký (bờ phía đông), Huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Kinh E, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Kinh E tại Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị cho các vị trí trong khu vực từ Bờ kinh Cái Sắn đến Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị Trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Kinh E có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích xung quanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hơn, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Vị Trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có ít sự thuận lợi hơn về mặt vị trí và điều kiện phát triển. Khu vực này không gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, nhưng vẫn có giá trị nhất định và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Dù giá trị đất thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn cho các mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng đất cá nhân.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Kinh E, Huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919) - Xã Thạnh Quới, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919) thuộc xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ sau thâm hậu Quốc lộ 80 đến Cầu Láng Chim, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do yếu tố về vị trí hoặc mức độ phát triển khu vực. Mức giá này vẫn có giá trị đáng kể trong bối cảnh đất ở đô thị, nhưng thấp hơn so với khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 330.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhu cầu khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phù Đổng Thiên Vương (Đường Tỉnh 919), xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 80 - Thị Trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cống Số 15,5 đến Cống Sao Mai, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao nhất do nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm vị trí đắc địa.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích hoặc có ít lợi thế về giao thông hơn. Tuy nhiên, giá trị này vẫn có thể hấp dẫn đối với những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 202.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 202.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cống Số 15,5 đến Cống Sao Mai. Mức giá thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 80 - Thị Trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, được quy định giá đất cụ thể cho từng vị trí. Quyết định này giúp cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 80, từ Cống Số 9,5 đến Cống Lý Chiêu, có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự gần gũi tới các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các khu vực quan trọng. Giá trị cao của vị trí 1 làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này không cao, nó vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn Vĩnh Thạnh.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 80. Giá thấp có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 80 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.