STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Trung Tâm Hành Chính Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất tại khu vực trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh được công bố cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này bao gồm thông tin chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường quan trọng trong khu vực trung tâm hành chính, cụ thể là các tuyến đường số 34, 41, 43, 47, 53, 8 và 7.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị được xác định là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại những tuyến đường quan trọng và có vị trí đắc địa nhất trong trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh. Các tuyến đường số 34, 41, 43, 47, 53, 8 và 7 có thể là những khu vực có mật độ dân cư cao, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng thuận lợi.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 440.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong trung tâm hành chính. Khu vực này có thể nằm ở phần phía trong của trung tâm hoặc các tuyến đường có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất được xác định là 330.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực khảo sát. Đây là các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chưa phát triển mạnh mẽ như ở các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.