11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Cà Mau Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 Đoạn còn lại 4.250.000 2.550.000 1.700.000 1.062.500 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Cà Mau Khu D - Phường 8 1.500.000 900.000 600.000 375.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Cà Mau Quách Văn PhẩmKhu D - Phường 8 Lê Hồng Phong - Hết đường hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Cà Mau Trần Văn ƠnKhu D - Phường 8 Quách Văn Phẩm - Hết đường hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Cà Mau Đại Đức Hữu Nhem Lý Văn Lâm - Hết đường nhựa hiện hữu 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Cà Mau Đường vào UBND phường 1 (cũ) Lý Văn Lâm - Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi 3.750.000 2.250.000 1.500.000 937.500 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 (cũ) 2.600.000 1.560.000 1.040.000 650.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 2.100.000 1.260.000 840.000 525.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo (Cổng Phước Lộc Thọ) - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Cà Mau Bông Văn Dĩa Hùng Vương - Nguyễn Văn Biên 5.900.000 3.540.000 2.360.000 1.475.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Cà Mau Nguyễn Chánh Tâm Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Cà Mau Phạm Chí Hiền Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau 11.500.000 6.900.000 4.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau - Kênh Cống Đôi 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Kênh Cống Đôi - Cống Cầu Nhum 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Cà Mau Đường bờ sông Gành Hào phường 7 Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hết ranh nhà thờ Ao Kho 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Cà Mau Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex Lê Hồng Phong - Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex 2.850.000 1.710.000 1.140.000 712.500 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Phan Ngọc Hiển - Ngô Quyền 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.750.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền - Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) 6.100.000 3.660.000 2.440.000 1.525.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Cà Mau Hoa Lư Toàn tuyến 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Cà Mau Hồ Trung Thành Đường số 12 - Đường số 8 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Cà Mau Đường La Văn Cầu Đoạn quanh Siêu thị 9.700.000 5.820.000 3.880.000 2.425.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Cà Mau Đường Sư Vạn Hạnh Đường số 11 - UBND phường 7 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Cà Mau Lê Văn Sỹ (Đường số 6A) Cuối đường An Dương Vương - Phan Bội Châu 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Cà Mau Đường số 6B Cuối An Dương Vương - Quang Trung 7.250.000 4.350.000 2.900.000 1.812.500 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Thái Học Toàn tuyến 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.750.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Khuyến Toàn tuyến 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Cà Mau Đường số 10 Toàn tuyến 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Cà Mau Đường số 13 Đường số 10 - Hồ Trung Thành 1.600.000 960.000 640.000 400.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hùng Vương - Hồ Trung Thành 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hồ Trung Thành - Đường số 12 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Thái Học - Hẻm 63 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Hẻm 63 - Hồ Trung Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 525.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Cà Mau Đường số 8 Hồ Trung Thành - Đường số 3 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Cà Mau Các đường xuống Bến tàu B Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Lý Thường Kiệt - Hết ranh phường 6 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Hết ranh phường 6 - Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Cà Mau Tuyến Ông Tơ Kênh Xáng Cái Nhúc - Kênh Xáng Phụng Hiệp 500.000 300.000 200.000 125.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Cà Mau Đường vào khu tập thể Sở Tài chính 3.650.000 2.190.000 1.460.000 912.500 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Cà Mau Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Cà Mau Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu 750.000 450.000 300.000 187.500 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Cà Mau Chung Thành Châu Hùng Vương - Bông Văn Dĩa 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Cà Mau Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Cà Mau Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Cà Mau Đường vào Đài không lưu, phường 6 Các lô từ 7A - Đến 21A 1.600.000 960.000 640.000 400.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Cà Mau Đường vào Đài không lưu, phường 6 Các lô từ 22A - Đến 36A 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Cà Mau Trần Văn Phú Trần Văn Thời - Đường 30/4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Cà Mau Võ Văn Tần Ngô Quyền - Lý Văn Lâm 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Cà Mau Lương Thế Vinh Ngô Quyền - Lý Văn Lâm 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Cà Mau Mậu Thân Nguyễn Trãi - Trần Quang Diệu 5.000.000 3.000.000 1.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Cà Mau Mậu Thân Trần Quang Diệu - Vòng xoay đường Ngô Quyền 3.700.000 2.220.000 1.480.000 925.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Cà Mau Võ Văn Kiệt Vòng xoay đường Ngô Quyền - Kênh xáng Bạch Ngưu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Cà Mau Tạ Uyên Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Cà Mau Trần Quang Diệu Tạ Uyên - Hết tranh trường trung cấp nghề 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Cà Mau Đoàn Giỏi Trần Quang Diệu - Đường số 16 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Cà Mau Ngô Thời Nhiệm Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Nghĩa Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Cà Mau Trương Định Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - Bên trái tuyến Cầu Vàm Cái Nhúc - Kênh Ông Tơ 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Bính Đường Tôn Đức Thắng - Đường Bà Triệu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Cà Mau Đường Bà Triệu Đường 3/2 - Đường Nguyễn Bính 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Cà Mau Đường Tạ An Khương Đường Trần Hưng Đạo - Dương Thị Cẩm Vân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Cà Mau Tạ An Khương Trần Hưng Đạo - Ranh Dự án Hoàng Tâm 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Cà Mau Đường Ngô Gia Tự Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.625.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Cà Mau Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau) Đường An Dương Vương - Đoàn Thị Điểm 17.000.000 10.200.000 6.800.000 4.250.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Cà Mau Đường Võ Thị Hồng Đường Xí nghiệp Gỗ - Hết đường hiện hữu 2.600.000 1.560.000 1.040.000 650.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Cà Mau Đặng Tấn Triệu Toàn tuyến 2.850.000 1.710.000 1.140.000 712.500 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Cà Mau Kênh Bà Cai Đường Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 1.050.000 630.000 420.000 262.500 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Cà Mau Phạm Ngọc Thạch Dương Thị Cẩm Vân - Ranh phường 6 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Cà Mau Thoại Ngọc Hầu (thuộc Khu Đông Bắc) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Cà Mau Đường H7 Đường 3/2 - Khu dân cư 5 Nhựt 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Cà Mau Đường số 2 Khu dân cư Đông Nam 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Cà Mau Kênh Ông Bổn Trương Phùng Xuân - Đường 26/3 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Cà Mau Kênh Đạo Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Cà Mau Kênh Phước Thời Trương Phùng Xuân - Kênh Bà Cai 1.050.000 630.000 420.000 262.500 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Trụ sở Khóm 5 - Hết đường 1.250.000 750.000 500.000 312.500 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Cà Mau Đường H1 Nguyễn Công Trứ - Võ Thị Hồng 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Cà Mau Lê Duẩn Ngô Quyền - Cổng KDC Minh Thắng 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Cà Mau Hồ Tùng Mậu Nguyễn Trãi - Sông Cũ 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Cà Mau Kênh Thống Nhất Mậu Thân - Cầu Thanh Niên 500.000 300.000 200.000 125.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên Sông Tắc Thủ - Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Cà Mau Kênh Giồng Kè (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Giồng Kè - Kênh xáng Bạch Ngưu 750.000 450.000 300.000 187.500 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Thanh Niên - Kênh xáng Bạch Ngưu 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên Ngã tư Bảy Nữa - Kênh xáng Bạch Ngưu 740.000 444.000 296.000 148.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên Từ cầu Thanh Niên - Mậu Thân 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Cà Mau Kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Quốc lộ 63 - Ngã tư Ba Kiều 740.000 444.000 296.000 148.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Thông hẻm D3) rộng >=4m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Đường D3 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đấu nối D2 và Đại Đức Hữu Nhem) rộng 6m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường D2 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đoạn H4) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường Nguyễn Bính (Đường D1) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Cà Mau Đường vào Khuôn viên cây xanh (đoạn H5) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Khuôn viên cây xanh 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Cà Mau Hẻm 232 (UBND phường 1 cũ) rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Cà Mau Hẻm 196 rộng 5m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Đường D2 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Cà Mau Hẻm 168 rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Tiếp giáp đoạn 3m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bính (Đường D1 rộng 10m) - LIA 1 Đường Lý Văn Lâm - Đường D3 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Cà Mau Đường D2 rộng >=12m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 240 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...