STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Đoạn còn lại | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 1.062.500 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Cà Mau | Khu D - Phường 8 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị | |
203 | Thành phố Cà Mau | Quách Văn PhẩmKhu D - Phường 8 | Lê Hồng Phong - Hết đường hiện hữu | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Cà Mau | Trần Văn ƠnKhu D - Phường 8 | Quách Văn Phẩm - Hết đường hiện hữu | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Cà Mau | Đại Đức Hữu Nhem | Lý Văn Lâm - Hết đường nhựa hiện hữu | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Cà Mau | Đường vào UBND phường 1 (cũ) | Lý Văn Lâm - Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | 937.500 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Cà Mau | Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 (cũ) | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị | |
208 | Thành phố Cà Mau | Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị | |
209 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo (Cổng Phước Lộc Thọ) - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.875.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.875.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Cà Mau | Bông Văn Dĩa | Hùng Vương - Nguyễn Văn Biên | 5.900.000 | 3.540.000 | 2.360.000 | 1.475.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Chánh Tâm | Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu | 4.450.000 | 2.670.000 | 1.780.000 | 1.112.500 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Cà Mau | Phạm Chí Hiền | Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu | 4.450.000 | 2.670.000 | 1.780.000 | 1.112.500 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Cà Mau | Hải Thượng Lãn Ông | Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau | 11.500.000 | 6.900.000 | 4.600.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Cà Mau | Hải Thượng Lãn Ông | Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau - Kênh Cống Đôi | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Cà Mau | Hải Thượng Lãn Ông | Kênh Cống Đôi - Cống Cầu Nhum | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Cà Mau | Đường bờ sông Gành Hào phường 7 | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hết ranh nhà thờ Ao Kho | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Cà Mau | Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex | Lê Hồng Phong - Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex | 2.850.000 | 1.710.000 | 1.140.000 | 712.500 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Cà Mau | Đinh Tiên Hoàng | Phan Ngọc Hiển - Ngô Quyền | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.750.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Cà Mau | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Quyền - Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) | 6.100.000 | 3.660.000 | 2.440.000 | 1.525.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Cà Mau | Hoa Lư | Toàn tuyến | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Cà Mau | Hồ Trung Thành | Đường số 12 - Đường số 8 | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Cà Mau | Đường La Văn Cầu | Đoạn quanh Siêu thị | 9.700.000 | 5.820.000 | 3.880.000 | 2.425.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Cà Mau | Đường Sư Vạn Hạnh | Đường số 11 - UBND phường 7 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Cà Mau | Lê Văn Sỹ (Đường số 6A) | Cuối đường An Dương Vương - Phan Bội Châu | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Cà Mau | Đường số 6B | Cuối An Dương Vương - Quang Trung | 7.250.000 | 4.350.000 | 2.900.000 | 1.812.500 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Cà Mau | Đường Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.750.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Cà Mau | Đường Nguyễn Khuyến | Toàn tuyến | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 2.125.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Cà Mau | Đường số 10 | Toàn tuyến | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Cà Mau | Đường số 13 | Đường số 10 - Hồ Trung Thành | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hùng Vương - Hồ Trung Thành | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hồ Trung Thành - Đường số 12 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 625.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Cà Mau | Đường số 12 | Nguyễn Thái Học - Hẻm 63 | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 2.125.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Cà Mau | Đường số 12 | Hẻm 63 - Hồ Trung Thành | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Cà Mau | Đường số 8 | Hồ Trung Thành - Đường số 3 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Cà Mau | Các đường xuống Bến tàu B | Cao Thắng - Trương Phùng Xuân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Cà Mau | Hoàng Văn Thụ | Lý Thường Kiệt - Hết ranh phường 6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Cà Mau | Hoàng Văn Thụ | Hết ranh phường 6 - Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Cà Mau | Tuyến Ông Tơ | Kênh Xáng Cái Nhúc - Kênh Xáng Phụng Hiệp | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 125.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Cà Mau | Đường vào khu tập thể Sở Tài chính | 3.650.000 | 2.190.000 | 1.460.000 | 912.500 | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Cà Mau | Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Cà Mau | Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 187.500 | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thành phố Cà Mau | Chung Thành Châu | Hùng Vương - Bông Văn Dĩa | 4.450.000 | 2.670.000 | 1.780.000 | 1.112.500 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Cà Mau | Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 625.000 | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Cà Mau | Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Cà Mau | Đường vào Đài không lưu, phường 6 | Các lô từ 7A - Đến 21A | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Cà Mau | Đường vào Đài không lưu, phường 6 | Các lô từ 22A - Đến 36A | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Cà Mau | Trần Văn Phú | Trần Văn Thời - Đường 30/4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Cà Mau | Võ Văn Tần | Ngô Quyền - Lý Văn Lâm | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Cà Mau | Lương Thế Vinh | Ngô Quyền - Lý Văn Lâm | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Cà Mau | Mậu Thân | Nguyễn Trãi - Trần Quang Diệu | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Cà Mau | Mậu Thân | Trần Quang Diệu - Vòng xoay đường Ngô Quyền | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Cà Mau | Võ Văn Kiệt | Vòng xoay đường Ngô Quyền - Kênh xáng Bạch Ngưu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Cà Mau | Tạ Uyên | Nguyễn Trãi - Ngô Quyền | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Cà Mau | Trần Quang Diệu | Tạ Uyên - Hết tranh trường trung cấp nghề | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Cà Mau | Đoàn Giỏi | Trần Quang Diệu - Đường số 16 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Cà Mau | Ngô Thời Nhiệm | Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 387.500 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Hữu Nghĩa | Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 387.500 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Cà Mau | Trương Định | Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 387.500 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Cà Mau | Tuyến sông Cái Nhúc - Bên trái tuyến | Cầu Vàm Cái Nhúc - Kênh Ông Tơ | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 275.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Cà Mau | Đường Nguyễn Bính | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Bà Triệu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Cà Mau | Đường Bà Triệu | Đường 3/2 - Đường Nguyễn Bính | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Cà Mau | Đường Tạ An Khương | Đường Trần Hưng Đạo - Dương Thị Cẩm Vân | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Cà Mau | Tạ An Khương | Trần Hưng Đạo - Ranh Dự án Hoàng Tâm | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Cà Mau | Đường Ngô Gia Tự | Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.625.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Cà Mau | Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau) | Đường An Dương Vương - Đoàn Thị Điểm | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.800.000 | 4.250.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Cà Mau | Đường Võ Thị Hồng | Đường Xí nghiệp Gỗ - Hết đường hiện hữu | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Cà Mau | Đặng Tấn Triệu | Toàn tuyến | 2.850.000 | 1.710.000 | 1.140.000 | 712.500 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Cà Mau | Kênh Bà Cai | Đường Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 262.500 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Cà Mau | Phạm Ngọc Thạch | Dương Thị Cẩm Vân - Ranh phường 6 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Cà Mau | Thoại Ngọc Hầu (thuộc Khu Đông Bắc) | Toàn tuyến | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Cà Mau | Đường H7 | Đường 3/2 - Khu dân cư 5 Nhựt | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Cà Mau | Đường số 2 | Khu dân cư Đông Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Cà Mau | Kênh Ông Bổn | Trương Phùng Xuân - Đường 26/3 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Cà Mau | Kênh Đạo | Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 275.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Cà Mau | Kênh Phước Thời | Trương Phùng Xuân - Kênh Bà Cai | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 262.500 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Cà Mau | Trương Phùng Xuân | Trụ sở Khóm 5 - Hết đường | 1.250.000 | 750.000 | 500.000 | 312.500 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Cà Mau | Đường H1 | Nguyễn Công Trứ - Võ Thị Hồng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Cà Mau | Lê Duẩn | Ngô Quyền - Cổng KDC Minh Thắng | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.480.000 | 4.050.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.480.000 | 4.050.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Cà Mau | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Trãi - Sông Cũ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Cà Mau | Kênh Thống Nhất | Mậu Thân - Cầu Thanh Niên | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 125.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Cà Mau | Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên | Sông Tắc Thủ - Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Cà Mau | Kênh Giồng Kè (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên | Cầu Giồng Kè - Kênh xáng Bạch Ngưu | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 187.500 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Cà Mau | Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên | Cầu Thanh Niên - Kênh xáng Bạch Ngưu | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Cà Mau | Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên | Ngã tư Bảy Nữa - Kênh xáng Bạch Ngưu | 740.000 | 444.000 | 296.000 | 148.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Cà Mau | Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên | Từ cầu Thanh Niên - Mậu Thân | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Cà Mau | Kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên | Quốc lộ 63 - Ngã tư Ba Kiều | 740.000 | 444.000 | 296.000 | 148.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 234 (Thông hẻm D3) rộng >=4m - LIA 1 | Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Đường D3 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 | Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 132B (Đấu nối D2 và Đại Đức Hữu Nhem) rộng 6m - LIA 1 | Đại Đức Hữu Nhem - Đường D2 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 132B (Đoạn H4) rộng 5m - LIA 1 | Đại Đức Hữu Nhem - Đường Nguyễn Bính (Đường D1) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Cà Mau | Đường vào Khuôn viên cây xanh (đoạn H5) rộng 5m - LIA 1 | Đại Đức Hữu Nhem - Khuôn viên cây xanh | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Cà Mau | Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 | Đường D2 - Đường D3 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 232 (UBND phường 1 cũ) rộng >=4m - LIA 1 | Lý Văn Lâm | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 196 rộng 5m - LIA 1 | Lý Văn Lâm - Đường D2 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 168 rộng >=4m - LIA 1 | Lý Văn Lâm - Tiếp giáp đoạn 3m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Bính (Đường D1 rộng 10m) - LIA 1 | Đường Lý Văn Lâm - Đường D3 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Cà Mau | Đường D2 rộng >=12m - LIA 1 | Đường Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 240 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu D - Phường 8, Thành phố Cà Mau - Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực Khu D, thuộc phường 8, được phân chia theo các vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực của Khu D, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Khu D có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông thuận tiện. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tốt.
Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Khu D. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Khu D, phường 8, Thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Quách Văn Phẩm, Thành Phố Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Cà Mau cho đoạn đường Quách Văn Phẩm, khu D - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến hết đường hiện hữu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quách Văn Phẩm có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như gần tiện ích và giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất với giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quách Văn Phẩm, khu D - Phường 8, Thành phố Cà Mau. Các mức giá tại các vị trí khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ các khu vực có giá trị cao nhất đến những khu vực có giá thấp hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Văn Ơn, Thành Phố Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Cà Mau cho đoạn đường Trần Văn Ơn, khu D - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quách Văn Phẩm đến hết đường hiện hữu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Ơn có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như gần tiện ích và giao thông tốt, nhưng giá trị không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất với giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Ơn, khu D - Phường 8, Thành phố Cà Mau. Các mức giá tại các vị trí khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ các khu vực có giá trị cao nhất đến những khu vực có giá thấp hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đại Đức Hữu Nhem, Thành phố Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Đại Đức Hữu Nhem, Thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lý Văn Lâm đến hết đường nhựa hiện hữu. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Đức Hữu Nhem có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Đại Đức Hữu Nhem, Thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đường Vào UBND Phường 1 (Cũ), Thành phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho đoạn đường vào UBND phường 1 (cũ), Thành phố Cà Mau đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào UBND phường 1 (cũ) có mức giá cao nhất là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị cũng như các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá đất tại vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng khu vực đắc địa nhất, dẫn đến mức giá giảm so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao như vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 937.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 937.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mức giá thấp tại vị trí 4 có thể là cơ hội cho những người mua muốn tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào UBND phường 1 (cũ), Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.