STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hùng Vương - Hồ Trung Thành | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hồ Trung Thành - Đường số 12 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 625.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hùng Vương - Hồ Trung Thành | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hồ Trung Thành - Đường số 12 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hùng Vương - Hồ Trung Thành | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Cà Mau | Đường số 11 | Hồ Trung Thành - Đường số 12 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 11, Thành phố Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Số 11, Thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Hùng Vương đến Hồ Trung Thành. Thông tin này là rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để đánh giá chính xác giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 11 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm ở vị trí thuận lợi gần Hùng Vương hoặc các tiện ích quan trọng khác. Sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các dịch vụ công cộng có thể làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của khu vực này vẫn đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Số 11, có thể do vị trí xa các tiện ích quan trọng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 11, Thành phố Cà Mau. Việc nắm bắt mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.