STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Lê Hồng Phong - Lưu Hữu Phước | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Đoạn còn lại | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 1.062.500 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Lê Hồng Phong - Lưu Hữu Phước | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Đoạn còn lại | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Lê Hồng Phong - Lưu Hữu Phước | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Cà Mau | Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 | Đoạn còn lại | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Lê Vĩnh Hòa - Khu Phường 8, Thành phố Cà Mau
Bảng giá đất của đoạn Lê Vĩnh Hòa, thuộc khu vực phường 8 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lưu Hữu Phước. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Lê Vĩnh Hòa có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các tiện ích chính và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao phản ánh sự phát triển vượt trội và tiềm năng lớn của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị Trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận tiện. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí không gần sát các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông so với các vị trí đắt đỏ hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 1.125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Lê Vĩnh Hòa. Giá đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích cơ bản hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lê Vĩnh Hòa, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực đô thị cụ thể.