Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.423.141 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Cà Mau Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 Đoạn còn lại 4.250.000 2.550.000 1.700.000 1.062.500 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Cà Mau Khu D - Phường 8 1.500.000 900.000 600.000 375.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Cà Mau Quách Văn PhẩmKhu D - Phường 8 Lê Hồng Phong - Hết đường hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Cà Mau Trần Văn ƠnKhu D - Phường 8 Quách Văn Phẩm - Hết đường hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Cà Mau Đại Đức Hữu Nhem Lý Văn Lâm - Hết đường nhựa hiện hữu 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Cà Mau Đường vào UBND phường 1 (cũ) Lý Văn Lâm - Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi 3.750.000 2.250.000 1.500.000 937.500 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 (cũ) 2.600.000 1.560.000 1.040.000 650.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 2.100.000 1.260.000 840.000 525.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo (Cổng Phước Lộc Thọ) - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Cà Mau Bông Văn Dĩa Hùng Vương - Nguyễn Văn Biên 5.900.000 3.540.000 2.360.000 1.475.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Cà Mau Nguyễn Chánh Tâm Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Cà Mau Phạm Chí Hiền Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau 11.500.000 6.900.000 4.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau - Kênh Cống Đôi 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Kênh Cống Đôi - Cống Cầu Nhum 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Cà Mau Đường bờ sông Gành Hào phường 7 Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hết ranh nhà thờ Ao Kho 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Cà Mau Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex Lê Hồng Phong - Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex 2.850.000 1.710.000 1.140.000 712.500 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Phan Ngọc Hiển - Ngô Quyền 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.750.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền - Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) 6.100.000 3.660.000 2.440.000 1.525.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Cà Mau Hoa Lư Toàn tuyến 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Cà Mau Hồ Trung Thành Đường số 12 - Đường số 8 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Cà Mau Đường La Văn Cầu Đoạn quanh Siêu thị 9.700.000 5.820.000 3.880.000 2.425.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Cà Mau Đường Sư Vạn Hạnh Đường số 11 - UBND phường 7 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Cà Mau Lê Văn Sỹ (Đường số 6A) Cuối đường An Dương Vương - Phan Bội Châu 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Cà Mau Đường số 6B Cuối An Dương Vương - Quang Trung 7.250.000 4.350.000 2.900.000 1.812.500 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Thái Học Toàn tuyến 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.750.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Khuyến Toàn tuyến 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Cà Mau Đường số 10 Toàn tuyến 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Cà Mau Đường số 13 Đường số 10 - Hồ Trung Thành 1.600.000 960.000 640.000 400.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hùng Vương - Hồ Trung Thành 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hồ Trung Thành - Đường số 12 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Thái Học - Hẻm 63 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Hẻm 63 - Hồ Trung Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 525.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Cà Mau Đường số 8 Hồ Trung Thành - Đường số 3 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Cà Mau Các đường xuống Bến tàu B Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Lý Thường Kiệt - Hết ranh phường 6 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Hết ranh phường 6 - Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Cà Mau Tuyến Ông Tơ Kênh Xáng Cái Nhúc - Kênh Xáng Phụng Hiệp 500.000 300.000 200.000 125.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Cà Mau Đường vào khu tập thể Sở Tài chính 3.650.000 2.190.000 1.460.000 912.500 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Cà Mau Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Cà Mau Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu 750.000 450.000 300.000 187.500 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Cà Mau Chung Thành Châu Hùng Vương - Bông Văn Dĩa 4.450.000 2.670.000 1.780.000 1.112.500 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Cà Mau Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Cà Mau Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Cà Mau Đường vào Đài không lưu, phường 6 Các lô từ 7A - Đến 21A 1.600.000 960.000 640.000 400.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Cà Mau Đường vào Đài không lưu, phường 6 Các lô từ 22A - Đến 36A 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Cà Mau Trần Văn Phú Trần Văn Thời - Đường 30/4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Cà Mau Võ Văn Tần Ngô Quyền - Lý Văn Lâm 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Cà Mau Lương Thế Vinh Ngô Quyền - Lý Văn Lâm 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Cà Mau Mậu Thân Nguyễn Trãi - Trần Quang Diệu 5.000.000 3.000.000 1.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Cà Mau Mậu Thân Trần Quang Diệu - Vòng xoay đường Ngô Quyền 3.700.000 2.220.000 1.480.000 925.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Cà Mau Võ Văn Kiệt Vòng xoay đường Ngô Quyền - Kênh xáng Bạch Ngưu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Cà Mau Tạ Uyên Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Cà Mau Trần Quang Diệu Tạ Uyên - Hết tranh trường trung cấp nghề 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Cà Mau Đoàn Giỏi Trần Quang Diệu - Đường số 16 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Cà Mau Ngô Thời Nhiệm Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Nghĩa Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Cà Mau Trương Định Mậu Thân - Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 1.550.000 930.000 620.000 387.500 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - Bên trái tuyến Cầu Vàm Cái Nhúc - Kênh Ông Tơ 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Bính Đường Tôn Đức Thắng - Đường Bà Triệu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Cà Mau Đường Bà Triệu Đường 3/2 - Đường Nguyễn Bính 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Cà Mau Đường Tạ An Khương Đường Trần Hưng Đạo - Dương Thị Cẩm Vân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Cà Mau Tạ An Khương Trần Hưng Đạo - Ranh Dự án Hoàng Tâm 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Cà Mau Đường Ngô Gia Tự Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.625.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Cà Mau Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau) Đường An Dương Vương - Đoàn Thị Điểm 17.000.000 10.200.000 6.800.000 4.250.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Cà Mau Đường Võ Thị Hồng Đường Xí nghiệp Gỗ - Hết đường hiện hữu 2.600.000 1.560.000 1.040.000 650.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Cà Mau Đặng Tấn Triệu Toàn tuyến 2.850.000 1.710.000 1.140.000 712.500 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Cà Mau Kênh Bà Cai Đường Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 1.050.000 630.000 420.000 262.500 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Cà Mau Phạm Ngọc Thạch Dương Thị Cẩm Vân - Ranh phường 6 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Cà Mau Thoại Ngọc Hầu (thuộc Khu Đông Bắc) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Cà Mau Đường H7 Đường 3/2 - Khu dân cư 5 Nhựt 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Cà Mau Đường số 2 Khu dân cư Đông Nam 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Cà Mau Kênh Ông Bổn Trương Phùng Xuân - Đường 26/3 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Cà Mau Kênh Đạo Trương Phùng Xuân - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Cà Mau Kênh Phước Thời Trương Phùng Xuân - Kênh Bà Cai 1.050.000 630.000 420.000 262.500 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Trụ sở Khóm 5 - Hết đường 1.250.000 750.000 500.000 312.500 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Cà Mau Đường H1 Nguyễn Công Trứ - Võ Thị Hồng 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Cà Mau Lê Duẩn Ngô Quyền - Cổng KDC Minh Thắng 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Cà Mau Hồ Tùng Mậu Nguyễn Trãi - Sông Cũ 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Cà Mau Kênh Thống Nhất Mậu Thân - Cầu Thanh Niên 500.000 300.000 200.000 125.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên Sông Tắc Thủ - Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Cà Mau Kênh Giồng Kè (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Giồng Kè - Kênh xáng Bạch Ngưu 750.000 450.000 300.000 187.500 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Thanh Niên - Kênh xáng Bạch Ngưu 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên Ngã tư Bảy Nữa - Kênh xáng Bạch Ngưu 740.000 444.000 296.000 148.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên Từ cầu Thanh Niên - Mậu Thân 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Cà Mau Kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Quốc lộ 63 - Ngã tư Ba Kiều 740.000 444.000 296.000 148.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Thông hẻm D3) rộng >=4m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Đường D3 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đấu nối D2 và Đại Đức Hữu Nhem) rộng 6m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường D2 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đoạn H4) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường Nguyễn Bính (Đường D1) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Cà Mau Đường vào Khuôn viên cây xanh (đoạn H5) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Khuôn viên cây xanh 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Cà Mau Hẻm 232 (UBND phường 1 cũ) rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Cà Mau Hẻm 196 rộng 5m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Đường D2 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Cà Mau Hẻm 168 rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Tiếp giáp đoạn 3m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bính (Đường D1 rộng 10m) - LIA 1 Đường Lý Văn Lâm - Đường D3 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Cà Mau Đường D2 rộng >=12m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 240 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị