11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6402 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6403 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6404 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6405 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6406 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6407 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6408 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6409 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6410 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6411 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6412 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6413 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6414 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6415 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6416 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6417 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6418 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6419 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6420 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6421 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6422 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6423 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6424 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6425 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6426 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6427 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6428 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
6429 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
6430 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long - Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6431 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su - Giáp ranh xã Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6432 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6433 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
6434 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6435 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6436 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
6437 Huyện Phú Riêng Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6438 Huyện Phú Riêng Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6439 Huyện Phú Riêng Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
6440 Huyện Phú Riêng Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6441 Huyện Phú Riêng Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
6442 Huyện Phú Riêng Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG Các tuyến đường trong khu dân cư 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6443 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6444 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6445 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6446 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6447 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6448 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6449 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6450 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6451 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6452 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà 1.600.000 800.000 640.000 480.000 - Đất ở nông thôn
6453 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6454 Huyện Phú Riêng Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6455 Huyện Phú Riêng Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6456 Huyện Phú Riêng Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6457 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6458 Huyện Phú Riêng Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6459 Huyện Phú Riêng Đường D1 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6460 Huyện Phú Riêng Đường D2 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6461 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6462 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6463 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6464 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6465 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6466 Huyện Phú Riêng Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6467 Huyện Phú Riêng Đường số 8 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6468 Huyện Phú Riêng Đường số 7 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6469 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6470 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6471 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6472 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6473 Huyện Phú Riêng Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6474 Huyện Phú Riêng Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6475 Huyện Phú Riêng Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG Đường QH 12m - Đường QH 17m 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6476 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
6477 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6478 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6479 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6480 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6481 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6482 Huyện Phú Riêng Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6483 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6484 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6485 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6486 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6487 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6488 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6489 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6490 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6491 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6492 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
6493 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6494 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6495 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6496 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6497 Huyện Phú Riêng Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6498 Huyện Phú Riêng Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6499 Huyện Phú Riêng Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6500 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn