Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6402 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6403 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6404 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6405 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 45.000 42.000 37.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
6406 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6407 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 50.000 46.000 40.000 38.000 - Đất trồng cây lâu năm
6408 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6409 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6410 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6411 Huyện Bù Gia Mập Xã Đức Hạnh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6412 Huyện Bù Gia Mập Xã Bình Thắng 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6413 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6414 Huyện Bù Gia Mập Xã Đa Kia 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6415 Huyện Bù Gia Mập Xã Phước Minh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6416 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6417 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6418 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6419 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6420 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6421 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6422 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6423 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6424 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Nghĩa 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6425 Huyện Bù Gia Mập Xã Đak Ơ 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6426 Huyện Bù Gia Mập Xã Bù Gia Mập 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6427 Huyện Bù Gia Mập Xã Phú Văn 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6428 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
6429 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
6430 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long - Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6431 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su - Giáp ranh xã Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6432 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6433 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
6434 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6435 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6436 Huyện Phú Riêng Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
6437 Huyện Phú Riêng Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6438 Huyện Phú Riêng Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6439 Huyện Phú Riêng Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
6440 Huyện Phú Riêng Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6441 Huyện Phú Riêng Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
6442 Huyện Phú Riêng Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG Các tuyến đường trong khu dân cư 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
6443 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6444 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6445 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6446 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6447 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6448 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6449 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6450 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6451 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÙ NHO Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6452 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà 1.600.000 800.000 640.000 480.000 - Đất ở nông thôn
6453 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6454 Huyện Phú Riêng Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6455 Huyện Phú Riêng Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6456 Huyện Phú Riêng Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
6457 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6458 Huyện Phú Riêng Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6459 Huyện Phú Riêng Đường D1 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6460 Huyện Phú Riêng Đường D2 - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
6461 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6462 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6463 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6464 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6465 Huyện Phú Riêng Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6466 Huyện Phú Riêng Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6467 Huyện Phú Riêng Đường số 8 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6468 Huyện Phú Riêng Đường số 7 - XÃ LONG TÂN Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6469 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6470 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6471 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6472 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6473 Huyện Phú Riêng Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6474 Huyện Phú Riêng Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6475 Huyện Phú Riêng Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG Đường QH 12m - Đường QH 17m 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6476 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
6477 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6478 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6479 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
6480 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6481 Huyện Phú Riêng Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6482 Huyện Phú Riêng Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6483 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6484 Huyện Phú Riêng Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6485 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6486 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6487 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6488 Huyện Phú Riêng ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6489 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6490 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6491 Huyện Phú Riêng Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6492 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
6493 Huyện Phú Riêng Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6494 Huyện Phú Riêng Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN Toàn tuyến 120.000 60.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6495 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6496 Huyện Phú Riêng Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6497 Huyện Phú Riêng Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6498 Huyện Phú Riêng Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6499 Huyện Phú Riêng Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6500 Huyện Phú Riêng Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường ĐT 741, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐT 741 thuộc Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú đến đường vào chùa Pháp Tịnh. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và phát triển đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường ĐT 741 tại Xã Phú Riềng có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù là mức giá thấp nhất, khu vực vẫn có giá trị đất đáng cân nhắc tùy thuộc vào mục đích sử dụng và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐT 741, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng. Nắm rõ thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 4 giáp đường ĐT 741 đến hết ranh UBND xã Phú Riêng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường ĐH312. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần Ngã 4 giáp đường ĐT 741, điều kiện đất đai tốt, và sự thuận tiện trong giao thông, giúp khu vực này trở nên hấp dẫn cho các hoạt động sinh hoạt và đầu tư.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và giá trị.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc sử dụng đất nông thôn và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH312. Giá trị đất thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐH312, Xã Phú Riêng. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí phản ánh sự chênh lệch giá trị dựa trên điều kiện đất đai và khoảng cách từ các tuyến đường chính. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý


Bảng Giá Đất Đường Số 1 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất của Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước cho đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng thuộc xã Phú Riềng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng từ tiếp giáp đường DH 312 đến tiếp giáp đường số 3 TTTM có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần các trung tâm thương mại, hạ tầng phát triển hoặc các cơ sở dịch vụ quan trọng.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí cách xa một chút so với trung tâm hoặc các tiện ích công cộng nhưng vẫn nằm trong khu vực đang phát triển.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá không cao bằng các vị trí phía trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường số 1 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 2 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng đã được cập nhật để phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, từ đó giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố phát triển khác. Mức giá này phản ánh sự đắt giá của khu vực và là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn mang lại giá trị đáng kể cho những người đầu tư hoặc mua đất.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường số 2 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 3 TTTM Phú Riềng, Xã Phú Riêng, Huyện Phú Riêng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường số 3 thuộc Trung Tâm Thương Mại (TTTM) Phú Riềng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần lô phố chợ LG 24. Vị trí này có giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích thương mại chính và khu vực phát triển sôi động của chợ, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 nằm trong khu vực gần chợ cũ, tuy vẫn có sự thuận tiện về giao thông và tiện ích, nhưng không nằm ngay lô phố chợ LG 24 như vị trí 1, dẫn đến giá trị đất giảm so với mức cao nhất.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn khỏi trung tâm thương mại chính hoặc có điều kiện ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích, dẫn đến giá trị đất giảm.

Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng, nằm gần cuối đoạn đường và hết ranh đất chợ cũ. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích thương mại chính và khu vực phát triển, cùng với điều kiện giao thông có thể ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường số 3 TTTM Phú Riềng, xã Phú Riêng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư vào đất đai tại khu vực này.