STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2602 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
2603 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2604 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2605 | Huyện Bù Đăng | Đường 14/12 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2606 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2607 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu - Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
2608 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn - Cầu Vĩnh Thiện | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
2609 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên trái chợ chính | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2610 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên phải chợ chính | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2611 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía trái chợ phụ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2612 | Huyện Bù Đăng | Đường số 4 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía phải chợ phụ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2613 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2614 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 - Hết ranh Trung tâm chính trị huyện | 3.800.000 | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | Đất ở đô thị |
2615 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện - Ngã 3 đường Hùng Vương | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
2616 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
2617 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2618 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2619 | Huyện Bù Đăng | Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
2620 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2621 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên - Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
2622 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
2623 | Huyện Bù Đăng | Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
2624 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
2625 | Huyện Bù Đăng | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
2626 | Huyện Bù Đăng | Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
2627 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
2628 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao Quốc lộ 14 - Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
2629 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng - Đập thủy lợi Bù Môn | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
2630 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong - Sóc Bù Môn | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
2631 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2632 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã tư đường D1 | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
2633 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư đường D1 - Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2634 | Huyện Bù Đăng | Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
2635 | Huyện Bù Đăng | Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
2636 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
2637 | Huyện Bù Đăng | Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
2638 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 - Ngã ba vào hồ Bra măng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2639 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
2640 | Huyện Bù Đăng | Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2641 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
2642 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
2643 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
2644 | Huyện Bù Đăng | Đường D1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2645 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
2646 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2647 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
2648 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2649 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA TRUNG | Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2650 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT 759 - XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba Quốc lộ 14 - Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2651 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT-753B - XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn - Hết tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2652 | Huyện Bù Đăng | Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp Quốc lộ 14 - Giáp đường ĐT 753B | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
2653 | Huyện Bù Đăng | Đường đi thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã 3 cổng chào thôn 2 - Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
2654 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA TRUNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn |
2655 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU | Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Cầu Pan Toong | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
2656 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU | Cầu Pa Toong - Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2657 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu - Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
2658 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh - Ngã ba đường 36 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2659 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường 36 - Cầu 38 (Đức Liễu) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2660 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 - Ngã ba 33 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2661 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2662 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2663 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Sao Bọng - Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2664 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 - Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
2665 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) - XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
2666 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 3B - XÃ ĐỨC LIỄU | Bên hông Điện Lực - Giáp Nhà máy tinh bột VeDan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2667 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp QL14 - Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2668 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU | Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp - Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2669 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2670 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
2674 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2677 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo - Giáp ranh nhà ông Trần Hùng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG | Hết ranh nhà ông Trần Hùng - Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG | Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Bù Đăng | Đường vào Nông trường Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh Nông trường Minh Hưng | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 - Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập vào thôn 7 - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 - Nhà ông Bùi Văn Tuy | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) - XÃ MINH HƯNG | ĐT 760 - KDC Thôn 3 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ trong KDC thôn 3 - XÃ MINH HƯNG | Nhiều tuyến trong KDC | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BOM BO | Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) - Ngã ba cổng chào thôn 8 | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BOM BO | Ngã ba cổng chào thôn 8 - Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2690 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BOM BO | Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo - Hết ranh nhà ông Sáu Lực | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
2691 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BOM BO | Giáp ranh nhà ông Sáu Lực - Ngã 3 ông Võ Lý Hùng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BOM BO | Ngã 3 ông Võ Lý Hùng - Giáp ranh xã Đường 10 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo - Ngã 3 đường Sân Bóng | 620.000 | 310.000 | 248.000 | 186.000 | - | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO | Ngã 3 đường Sân Bóng - Hết ranh Trường Lương Thế Vinh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO | Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Đak Nhau | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo - Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
2697 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO | Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng - Ngã 3 nhà ông Ngộ | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2698 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2699 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
2700 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Hết ranh đất lâm phần | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường 14/12 - Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đường 14/12 thuộc thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường 14/12 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các khu vực quan trọng khác. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại giá trị cao và triển vọng phát triển vượt trội trong tương lai.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với giá trị đất cao.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý với giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đường 14/12 là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức muốn hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đường 14/12, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Hùng Vương - Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Ngã ba Quốc lộ 14 đến Ngã ba đường Hai Bà Trưng, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng như Ngã ba Quốc lộ 14. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở gần các yếu tố quan trọng của tuyến đường nhưng không nằm ngay sát các điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn nằm trong vùng ảnh hưởng của tuyến đường Hùng Vương và có tiềm năng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường từ Ngã ba Quốc lộ 14 đến Ngã ba đường Hai Bà Trưng. Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn có thể do vị trí cách xa các điểm trung tâm hoặc mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và rõ ràng về giá trị đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa phương.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 1, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường số 1, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực đô thị.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng. Sự thuận lợi về vị trí, gần chợ chính và các cơ sở hạ tầng đô thị đã làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần chợ chính nhưng không trực tiếp tiếp giáp hoặc gần các tiện ích chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường số 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường số 1, Thị Trấn Đức Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 2, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường số 2, Thị Trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng được xác định chi tiết theo từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất từ phía bên phải chợ chính, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần chợ chính, nơi có sự tập trung cao về giao thông và tiện ích công cộng. Sự thuận lợi về vị trí địa lý và khả năng tiếp cận các tiện ích quan trọng làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trên cùng đoạn đường.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, phản ánh giá trị đất tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn so với các điểm chính như chợ và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 2, có thể do khoảng cách xa chợ chính và các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường số 2, Thị Trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đô thị
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 3, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường số 3, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực đô thị, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần chợ phụ và các tiện ích công cộng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần chợ phụ nhưng không tiếp giáp trực tiếp, hoặc có thể ở phần xa hơn của khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phía xa hơn của đoạn đường số 3, mặc dù vẫn giữ được sự kết nối với các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường số 3, Thị Trấn Đức Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể