STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 - Ngã ba 33 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 - Ngã ba 33 | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 - Ngã ba 33 | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường QL 14 Cũ, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường QL 14 cũ, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 14 cũ có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các yếu tố quan trọng như giao thông hoặc các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường QL 14 cũ, Xã Đức Liễu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.