STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước cho đoạn Quốc lộ 14 - Xã Minh Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu 38 (Đức Liễu) đến Ngã ba Nông trường Minh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần Quốc lộ 14, một tuyến giao thông chính và quan trọng. Vị trí này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần Quốc lộ 14 nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt tiếp cận và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các điểm quan trọng trên Quốc lộ 14 hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 14 và các tiện ích công cộng khác, ảnh hưởng đến giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.