STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 855.000 | 427.500 | 342.000 | 256.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 665.000 | 332.500 | 266.000 | 199.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng, Bình Phước - Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14 tại xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh huyện Đồng Phú đến cầu 23. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao. Giá trị đất tại đây cao do sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn các điểm quan trọng so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo sự kết nối với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn toàn. Mức giá này vẫn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²a
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 14, có thể do xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển hoặc giao thông không thuận tiện. Khu vực này có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn với hy vọng giá trị sẽ tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.