STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 3 | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
902 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 4 | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
903 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 6, số 7, số 8 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX-KD đô thị |
904 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH | 245.000 | 123.000 | 98.000 | 74.000 | 49.000 | Đất SX-KD đô thị | |
905 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TÂN THÀNH | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | 35.000 | Đất SX-KD đô thị | |
906 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương - XÃ TÂN THÀNH | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX-KD đô thị | |
907 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Phú | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
908 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Đồng | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
909 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Bình | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
910 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Xuân | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
911 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Thiện | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
912 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tiến Thành | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
913 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tân Thành | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
914 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tiến Hưng | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
915 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Phú | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
916 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Đồng | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
917 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Bình | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
918 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Xuân | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
919 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Thiện | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
920 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tiến Thành | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
921 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tân Thành | 120.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
922 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tiến Hưng | 120.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
923 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Phú | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
924 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Đồng | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
925 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Bình | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
926 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Xuân | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
927 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tân Thiện | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
928 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tiến Thành | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
929 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tân Thành | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
930 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tiến Hưng | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
931 | Thành phố Đồng Xoài | Phường Tiến Thành | 16.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
932 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tân Thành | 16.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
933 | Thành phố Đồng Xoài | Xã Tiến Hưng | 16.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
934 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
935 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
936 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
937 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
938 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
939 | Huyện Đồng Phú | Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
940 | Huyện Đồng Phú | Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
941 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
942 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
943 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
944 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
945 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
946 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
947 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
948 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
949 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
950 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
951 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
952 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
953 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
954 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
955 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
956 | Huyện Đồng Phú | Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
957 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
958 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
959 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
960 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
961 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
962 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D6 | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 495.000 | 330.000 | Đất ở đô thị |
963 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường N8, N9 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
964 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1.A | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
965 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
966 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
967 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
968 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
969 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
970 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
971 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
972 | Huyện Đồng Phú | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
973 | Huyện Đồng Phú | Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
974 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hành lang đường điện 500kv | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
975 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
976 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Hùng Vương - Hành lang đường điện 500KV | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
977 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
978 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | 250.000 | 125.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
979 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
980 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Đại Hành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
981 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Trần Nhân Tông - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
982 | Huyện Đồng Phú | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
983 | Huyện Đồng Phú | Đường Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
984 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Tự Trọng - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
985 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Âu Cơ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
986 | Huyện Đồng Phú | Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
987 | Huyện Đồng Phú | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
988 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
989 | Huyện Đồng Phú | Đường Hải Thượng Lãn Ông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Trãi | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
990 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
991 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Quyền | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
992 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
993 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
994 | Huyện Đồng Phú | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
995 | Huyện Đồng Phú | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
996 | Huyện Đồng Phú | Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
997 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
998 | Huyện Đồng Phú | Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
999 | Huyện Đồng Phú | Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1000 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Thái Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Phường Tân Phú, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất trồng cây hàng năm một cách hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong phường Tân Phú có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu tiên cao cho việc trồng cây hàng năm tại những khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu tốt nhất.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với điều kiện đất đai và khí hậu tương đối tốt.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có thể mang lại hiệu quả kinh tế tốt.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện đất đai hoặc khí hậu không tốt bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng trồng cây hàng năm với chi phí thấp.
Thông tin về giá đất trồng cây hàng năm tại phường Tân Phú cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này. Sự phân bổ giá trị theo từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự khác biệt về giá trị dựa trên điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Phường Tân Đồng, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho khu vực Phường Tân Đồng, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và phân chia theo các vị trí cụ thể trong phường. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Phường Tân Đồng có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt và gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây có thể là những khu vực có điều kiện đất đai kém hơn một chút hoặc xa hơn so với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất kém hơn và nằm xa hơn các tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực với 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể vì điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích cần thiết. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể được sử dụng cho trồng cây hàng năm với mức chi phí hợp lý.
Thông qua bảng giá đất tại Phường Tân Đồng, người mua và nhà đầu tư có thể hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm ở từng vị trí trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin này giúp đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời đánh giá được sự phân bổ giá trị trong khu vực nông nghiệp đô thị.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài - Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất nông nghiệp và đưa ra các quyết định phù hợp khi mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong Phường Tân Bình. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng phát triển tốt và có khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện nông nghiệp tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng trồng cây hàng năm tốt và là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích công cộng, ảnh hưởng đến giá trị đất trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong phường.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Phường Tân Xuân, TP. Đồng Xoài - Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại Phường Tân Xuân. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi cho việc canh tác nông nghiệp, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện nông nghiệp tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho việc trồng cây hàng năm và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể vì điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Xuân, TP. Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong phường.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Phường Tân Thiện, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Thiện, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại Phường Tân Thiện. Giá trị đất ở vị trí này cao hơn các vị trí khác, có thể do vị trí địa lý thuận lợi hoặc điều kiện đất đai tốt hơn cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Điều này có thể do khu vực này gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng, mặc dù vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Tân Thiện, Thành phố Đồng Xoài. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.