11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 3 2.940.000 1.470.000 1.176.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 4 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 6, số 7, số 8 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH 245.000 123.000 98.000 74.000 49.000 Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TÂN THÀNH 175.000 88.000 70.000 53.000 35.000 Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương - XÃ TÂN THÀNH 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Phú 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
908 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Đồng 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
909 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Bình 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
910 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Xuân 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
911 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Thiện 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
912 Thành phố Đồng Xoài Phường Tiến Thành 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
913 Thành phố Đồng Xoài Xã Tân Thành 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
914 Thành phố Đồng Xoài Xã Tiến Hưng 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
915 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Phú 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
916 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Đồng 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
917 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
918 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Xuân 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
919 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Thiện 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
920 Thành phố Đồng Xoài Phường Tiến Thành 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
921 Thành phố Đồng Xoài Xã Tân Thành 120.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
922 Thành phố Đồng Xoài Xã Tiến Hưng 120.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
923 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Phú 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
924 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Đồng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
925 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Bình 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
926 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Xuân 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
927 Thành phố Đồng Xoài Phường Tân Thiện 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
928 Thành phố Đồng Xoài Phường Tiến Thành 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
929 Thành phố Đồng Xoài Xã Tân Thành 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
930 Thành phố Đồng Xoài Xã Tiến Hưng 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
931 Thành phố Đồng Xoài Phường Tiến Thành 16.000 - - - - Đất rừng sản xuất
932 Thành phố Đồng Xoài Xã Tân Thành 16.000 - - - - Đất rừng sản xuất
933 Thành phố Đồng Xoài Xã Tiến Hưng 16.000 - - - - Đất rừng sản xuất
934 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
935 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
936 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
937 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
938 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
939 Huyện Đồng Phú Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
940 Huyện Đồng Phú Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
941 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
942 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
943 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
944 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
945 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
946 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
947 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
948 Huyện Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
949 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
950 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
951 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
952 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
953 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
954 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
955 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
956 Huyện Đồng Phú Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
957 Huyện Đồng Phú Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
958 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
959 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
960 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
961 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
962 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.650.000 825.000 660.000 495.000 330.000 Đất ở đô thị
963 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
964 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1.A 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
965 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại trong khu dân cư 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
966 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế 1.300.000 650.000 520.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
967 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
968 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
969 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
970 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
971 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
972 Huyện Đồng Phú Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
973 Huyện Đồng Phú Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
974 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hành lang đường điện 500kv 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
975 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
976 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Hùng Vương - Hành lang đường điện 500KV 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
977 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
978 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ 250.000 125.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
979 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
980 Huyện Đồng Phú Đường Lê Đại Hành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
981 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Trần Nhân Tông - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
982 Huyện Đồng Phú Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
983 Huyện Đồng Phú Đường Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
984 Huyện Đồng Phú Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Tự Trọng - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
985 Huyện Đồng Phú Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Âu Cơ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
986 Huyện Đồng Phú Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
987 Huyện Đồng Phú Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
988 Huyện Đồng Phú Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
989 Huyện Đồng Phú Đường Hải Thượng Lãn Ông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Trãi 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
990 Huyện Đồng Phú Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
991 Huyện Đồng Phú Đường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Quyền 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
992 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
993 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
994 Huyện Đồng Phú Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
995 Huyện Đồng Phú Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
996 Huyện Đồng Phú Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
997 Huyện Đồng Phú Đường Trần Phú - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
998 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
999 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1000 Huyện Đồng Phú Đường Lê Thái Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị