Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Xoài Bình Phước: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, hiện đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực. Với giá đất trung bình đạt 7.648.542 đồng, khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào quy hoạch và hạ tầng đang được cải thiện. Bảng giá đất tại đây được căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.

Tổng quan về Thành phố Đồng Xoài

Thành phố Đồng Xoài, thủ phủ của tỉnh Bình Phước, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Bộ, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 100km về phía Bắc.

Đây là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, nối liền với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Tây Ninh và Đắk Nông, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Nhờ vào việc phát triển hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị, Đồng Xoài đang thu hút ngày càng nhiều nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, cùng với nguồn lực từ việc phát triển nông nghiệp và du lịch, Đồng Xoài trở thành một điểm nóng trong thị trường bất động sản.

Các tiện ích hạ tầng, như hệ thống điện, nước, và giao thông đường bộ đang dần được hoàn thiện, đặc biệt là tuyến đường cao tốc kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh.

Đó là lý do giá đất tại đây đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng trong những năm gần đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Xoài

Giá đất tại Thành phố Đồng Xoài hiện đang dao động từ 16.000 đồng đến 30.000.000 đồng, với mức giá trung bình đạt khoảng 7.648.542 đồng.

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ, nhưng cũng đang có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Theo các số liệu từ bảng giá đất, mức giá cao nhất tại Thành phố Đồng Xoài là 30.000.000 đồng, áp dụng đối với những khu đất có vị trí đắc địa, thuận lợi cho việc xây dựng các dự án lớn hoặc làm trung tâm thương mại.

Ngược lại, giá đất thấp nhất rơi vào khoảng 16.000 đồng, chủ yếu tại các khu vực ngoại thành, nơi chưa phát triển nhiều về hạ tầng và tiện ích.

Với mức giá trung bình hiện tại, Thành phố Đồng Xoài đang có tiềm năng lớn cho những nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với những người muốn đầu tư vào các dự án xây dựng nhà ở hoặc trung tâm thương mại.

Tuy nhiên, mức giá này cũng cho thấy tiềm năng sinh lời trong ngắn hạn còn khá thấp, nếu không có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Đối với những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội lâu dài, đầu tư vào các khu vực có giá đất cao và dự kiến sẽ có sự phát triển mạnh về hạ tầng là lựa chọn hợp lý. Đồng thời, các nhà đầu tư cần cân nhắc và tìm hiểu kỹ về các dự án quy hoạch sắp tới để đảm bảo tính khả thi của dự án.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Đồng Xoài

Thành phố Đồng Xoài đang có một nền kinh tế ngày càng phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp, nông nghiệp và du lịch.

Thành phố này được quy hoạch để trở thành một trung tâm công nghiệp và dịch vụ của tỉnh Bình Phước, với nhiều dự án hạ tầng và khu công nghiệp mới đang được triển khai.

Trong đó, một số khu công nghiệp lớn đã bắt đầu đi vào hoạt động, tạo ra một nguồn thu ổn định cho địa phương và tăng cường nhu cầu về đất đai.

Ngoài ra, với xu hướng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được chú trọng, Đồng Xoài cũng sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những dự án này không chỉ đem lại lợi ích về mặt kinh tế mà còn đóng góp vào sự phát triển của ngành du lịch địa phương.

Cùng với việc phát triển các cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại, bao gồm các tuyến đường cao tốc và cầu cạn, tiềm năng phát triển của Thành phố Đồng Xoài trong tương lai là rất lớn.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến những dự án hạ tầng này để có thể đầu tư vào các khu vực có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Thành phố Đồng Xoài, với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ từ hạ tầng, công nghiệp và du lịch, mang đến một tiềm năng bất động sản rất lớn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Duẩn 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới phường Tiến Thành 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú 26.100.000 13.050.000 10.440.000 7.830.000 5.220.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Chí Thanh 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Bình 16.000.000 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bình - Ranh phường Tiến Thành 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiêt 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Đồng Xoài Đường 6 tháng 1 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Cừ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đao 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Đình Hổ - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 9.600.000 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 9.600.000 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Bình - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 13.000.000 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Đồng Xoài Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 13.000.000 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Đồng Xoài Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đập Suối Cam 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Tự Trọng - Đường Trần Hưng Đạo 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lê Hồng Phong 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Văn Thái - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thị Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Hoàng Văn Thụ - Đường Nguyễn Bình 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Gia Tự - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Đồng Xoài Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Đồng Xoài Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phạm Đình Hổ 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú 12.600.000 6.300.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hàm Nghi 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Hữu Nghĩa - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Chánh - Đường Nguyễn Bình 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Cao Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 9.600.000 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Đồng Xoài Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trương Công Định 13.000.000 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Đồng Xoài Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Bùi Thị Xuân 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Hàm Nghi 16.000.000 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Lê Trọng Tấn 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Biểu Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Gia Thiều - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Xí - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Trường Chinh 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Triệu Quang Phục 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Thì Nhậm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Siêu - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Phú Thứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Đồng Xoài Đường Triệu Quang Phục - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Xí 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Đồng Xoài Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quang Diệu 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Đồng Xoài Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Trường Chinh 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Văn Đạt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Đình Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Đồng Xoài Đường Dương Bá Trạc - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 26 tháng 12 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Đồng Xoài Đường 26 tháng 12 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Đồng Xoài Đường 9 tháng 6 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Dương Bá Trạc 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Huân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 9 tháng 6 - Đường số 4 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Huấn Nghiệp - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 26 tháng 12 - Đường 9 tháng 6 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Đồng Xoài Đường Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 9 tháng 6 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Đồng Xoài Đường Cách Mạng Tháng 8 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Vũ Như Tô 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Thai Mai - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Phan Huy Ích 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Đồng Xoài Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Đồng Xoài Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Trọng Tấn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Hồ Xuân Hương 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Đồng Xoài Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Công Định 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Cảnh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Lê Lợi 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Đồng Xoài Đường Vũ Như Tô - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Cuối đường 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Đồng Xoài Đường Lương Văn Can - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường 26 tháng 12 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Đồng Xoài Đường Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Chu Văn An - Đường Lương Văn Can 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Hảo Hớn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Chu Văn An - Đường Đặng Thai Mai 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Công Trứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Phạm Hùng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Nhật Duật - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyên Hữu Cảnh 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Đồng Xoài Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Trương Công Định 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàn Thuyên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hai Bà Trưng nối dài - Đường Phạm Hùng 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Đồng Xoài Đường Diên Hồng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Đồng Xoài Đường Chu Văn An - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường 26 tháng 12 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Hùng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 26 tháng 12 - Đường Lê Lợi 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Huy Ích - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Đồng Xoài Đường Đồng Khởi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Bình Giã 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Đồng Xoài Đường Bình Giã - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Đường Đồng Khởi 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Thượng Hiền 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Hữu Trí - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Thượng Hiền 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quang Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Đường Đặng Trần Thi 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ