11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Thủ Dầu Một Xóm Guốc - Đường loại 5 Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.696.000 1.104.000 848.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Thủ Dầu Một Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 Phan Đình Giót - Mũi Dùi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 18.427.500 7.372.500 5.527.500 3.682.500 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 19.656.000 7.864.000 5.896.000 3.928.000 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Thủ Dầu Một Điểu Ong - Đường loại 1 Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Thủ Dầu Một Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 Hùng Vương - Bạch Đằng 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Thủ Dầu Một Hùng Vương - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lợi - Đường loại 1 Nguyễn Thái Học - Quang Trung 19.656.000 7.864.000 5.896.000 3.928.000 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Du - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Lê Lợi - Bạch Đằng 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Thủ Dầu Một Quang Trung - Đường loại 1 Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Ngã 6 - Lê Lợi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Thủ Dầu Một Bà Triệu - Đường loại 2 Hùng Vương - Trừ Văn Thố 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 2 Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Thủ Dầu Một Hai Bà Trưng - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 14.805.000 6.660.000 5.184.000 3.852.000 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp 11.515.000 5.180.000 4.032.000 2.996.000 - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Quyền - Đường loại 2 Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Trãi - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 14.805.000 6.660.000 5.184.000 3.852.000 - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đình Giót - Đường loại 2 Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Thủ Dầu Một Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Thủ Dầu Một Thích Quảng Đức - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Tử Bình - Đường loại 2 Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Thủ Dầu Một Trừ Văn Thố - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Thủ Dầu Một Văn Công Khai - Đường loại 2 Hùng Vương - Bàu Bàng 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 9.870.000 4.440.000 3.456.000 2.568.000 - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 7.800.000 4.290.000 3.510.000 2.497.500 - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.998.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 9.880.000 5.434.000 4.446.000 3.163.500 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9m 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 7.280.000 4.004.000 3.276.000 2.331.000 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.998.000 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị