Bảng giá đất Tại Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 28.350.000 11.340.000 8.505.000 5.670.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 22.680.000 9.075.000 6.802.500 4.537.500 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 30.240.000 12.100.000 9.070.000 6.050.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 24.192.000 9.680.000 7.256.000 4.840.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 18.427.500 7.372.500 5.527.500 3.682.500 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 19.656.000 7.864.000 5.896.000 3.928.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Đường Loại 1

Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Suối Cát đến Ngã 4 Sân Banh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 28.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) có mức giá cao nhất là 28.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa tại tuyến đường chính, giao thông thuận tiện, và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này.

Vị trí 2: 11.340.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực gần tuyến đường chính.

Vị trí 3: 8.505.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.505.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc xa các khu vực trọng yếu, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 5.670.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.670.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc lộ 13), thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể dọc theo tuyến đường chính này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện