Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường 30/4 - Đường loại 3 Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
5 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường 30/4 - Đường Loại 3

Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường 30/4 - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Phú Lợi đến Cách Mạng Tháng Tám. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30/4 có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực.

Vị trí 2: 8.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các khu vực phát triển, nhưng có thể không đạt được sự thuận tiện tối đa về giao thông hoặc tiện ích như vị trí 1.

Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 5.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 30/4, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện