Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 Phan Đình Giót - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 28.350.000 11.340.000 8.505.000 5.670.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thủ Dầu Một Điểu Ong - Đường loại 1 Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thủ Dầu Một Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 Hùng Vương - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thủ Dầu Một Hùng Vương - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lợi - Đường loại 1 Nguyễn Thái Học - Quang Trung 30.240.000 12.096.000 9.072.000 6.048.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Du - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Lê Lợi - Bạch Đằng 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thủ Dầu Một Quang Trung - Đường loại 1 Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Ngã 6 - Lê Lợi 37.800.000 15.120.000 11.340.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thủ Dầu Một Bà Triệu - Đường loại 2 Hùng Vương - Trừ Văn Thố 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 2 Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thủ Dầu Một Hai Bà Trưng - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp 17.710.000 7.973.000 6.202.000 4.606.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Quyền - Đường loại 2 Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Trãi - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 22.770.000 10.251.000 7.974.000 5.922.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đình Giót - Đường loại 2 Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thủ Dầu Một Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thủ Dầu Một Thích Quảng Đức - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Tử Bình - Đường loại 2 Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thủ Dầu Một Trừ Văn Thố - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thủ Dầu Một Văn Công Khai - Đường loại 2 Hùng Vương - Bàu Bàng 25.300.000 11.390.000 8.860.000 6.580.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 20.240.000 9.112.000 7.088.000 5.264.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 15.180.000 6.834.000 5.316.000 3.948.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 12.000.000 6.600.000 5.400.000 3.840.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 15.200.000 8.360.000 6.840.000 4.864.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường dưới 9m 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.072.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 13.600.000 7.480.000 6.120.000 4.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 16.000.000 8.800.000 7.200.000 5.120.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.608.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 11.200.000 6.160.000 5.040.000 3.584.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.328.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 6.955.000 4.173.000 3.133.000 2.223.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 9.630.000 5.778.000 4.338.000 3.078.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 10.700.000 6.420.000 4.820.000 3.420.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ