Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.096.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường D1 (Khu Dân Cư Phú Hòa 1) - Đường Loại 3

Mô tả: Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Trần Văn Ơn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 12.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D1 có mức giá cao nhất là 12.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực.

Vị trí 2: 7.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Vị trí 3: 5.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ở xa các khu vực trọng yếu. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn khả thi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu dân cư.

Vị trí 4: 4.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp phản ánh sự giảm giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với những người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường D1, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong Khu dân cư Phú Hòa 1.



Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện