Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
5102 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5103 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5104 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
5105 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5106 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5107 Huyện Phú Giáo ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
5108 Huyện Phú Giáo ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5109 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5110 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5111 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5112 Huyện Phú Giáo ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5113 Huyện Phú Giáo ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
5114 Huyện Phú Giáo ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5115 Huyện Phú Giáo ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5116 Huyện Phú Giáo ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5117 Huyện Phú Giáo ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5118 Huyện Phú Giáo ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5119 Huyện Phú Giáo ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5120 Huyện Phú Giáo ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5121 Huyện Phú Giáo ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5122 Huyện Phú Giáo ĐH-718 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5123 Huyện Phú Giáo ĐH-719 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5124 Huyện Phú Giáo ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5125 Huyện Phú Giáo ĐH-721 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5126 Huyện Phú Giáo ĐH-722 - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5127 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐH-717 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5128 Huyện Phú Giáo Đường D11 - Khu vực 2 ĐT-749A - ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5129 Huyện Phú Giáo Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5130 Huyện Phú Giáo Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-704 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5131 Huyện Phú Giáo Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5132 Huyện Phú Giáo Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5133 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5134 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5135 Huyện Phú Giáo Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5136 Huyện Phú Giáo Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5137 Huyện Phú Giáo Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5138 Huyện Phú Giáo Đường vào bãi rác - Khu vực 2 Trần Văn Lắc - ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5139 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 422.500 273.000 234.000 169.000 - Đất ở nông thôn
5140 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
5141 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
5142 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
5143 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 390.000 252.000 216.000 156.000 - Đất ở nông thôn
5144 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
5145 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 357.500 231.000 198.000 143.000 - Đất ở nông thôn
5146 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 325.000 210.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
5147 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5148 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
5149 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5150 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5151 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5152 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5153 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5154 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
5155 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5156 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
5157 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5158 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5159 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5160 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5161 Huyện Phú Giáo ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5162 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5163 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5164 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5165 Huyện Phú Giáo Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5166 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
5167 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5168 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5169 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5170 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 570.000 375.000 315.000 225.000 - Đất TM-DV nông thôn
5171 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 494.000 325.000 273.000 195.000 - Đất TM-DV nông thôn
5172 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5173 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 456.000 300.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5174 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5175 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5176 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5177 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5178 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5179 Huyện Phú Giáo ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5180 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
5181 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5182 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5183 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 468.000 306.000 261.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
5184 Huyện Phú Giáo ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5185 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5186 Huyện Phú Giáo ĐH-705 - Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5187 Huyện Phú Giáo ĐH-707 - Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5188 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5189 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5190 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5191 Huyện Phú Giáo ĐH-710 - Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5192 Huyện Phú Giáo ĐH-711 - Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
5193 Huyện Phú Giáo ĐH-711 - Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5194 Huyện Phú Giáo ĐH-712 - Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5195 Huyện Phú Giáo ĐH-713 - Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5196 Huyện Phú Giáo ĐH-714 - Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5197 Huyện Phú Giáo ĐH-715 - Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5198 Huyện Phú Giáo ĐH-716 - Khu vực 2 Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5199 Huyện Phú Giáo ĐH-717 - Khu vực 2 Cầu Biệt Kích - ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
5200 Huyện Phú Giáo ĐH-718 - Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-704

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-704, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) đến giáp ranh KDC Định Hiệp. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 585.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-704 có mức giá cao nhất là 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 378.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 378.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-704, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-704 (Nối Dài)

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-704 (nối dài), khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 4 Làng 10 đến ĐH-720 (Cà Tong - An Lập). Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-704 (nối dài) có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-704 (nối dài), Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-705

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-705, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) đến Cầu Bến Súc. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-705 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-705, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-707

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-707, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) đến giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-707 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển. Giá đất cao hơn tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-707, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-708

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-708, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-744 đến KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-708 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-708, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.