Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương được điều chỉnh theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

Huyện Phú Giáo, một trong những huyện ngoại thành của tỉnh Bình Dương, nằm tại vị trí chiến lược kết nối các khu vực trọng điểm như Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh, và các khu công nghiệp lớn trong vùng Đông Nam Bộ.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Phú Giáo không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên mà còn đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông, và các tiện ích công cộng.

Từ một khu vực nông thôn, Phú Giáo đang chuyển mình mạnh mẽ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là với các dự án hạ tầng được triển khai trong những năm gần đây.

Các yếu tố nổi bật góp phần tăng giá trị bất động sản tại Phú Giáo bao gồm việc nâng cấp và phát triển hệ thống giao thông, sự hoàn thiện các khu công nghiệp lân cận, và các chính sách quy hoạch mở rộng diện tích đô thị.

Các dự án lớn như đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, cũng như sự phát triển của các khu công nghiệp tại các xã, thị trấn trong Huyện, đang tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Giáo

Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo có sự dao động đáng kể giữa các khu vực. Giá đất thấp nhất trong khu vực rơi vào khoảng 100.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m² tùy thuộc vào vị trí và tình trạng phát triển của khu vực.

Giá đất trung bình tại Phú Giáo dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.000.000 đồng/m², phù hợp với nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc các dự án đất nền.

Sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong Huyện phản ánh rõ rệt sự phát triển không đồng đều. Các khu vực gần các tuyến đường chính, khu công nghiệp, hoặc có dự án hạ tầng lớn đang được triển khai có giá trị đất cao hơn rất nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư vào Phú Giáo, việc lựa chọn các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn sẽ mang lại tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Các chuyên gia nhận định rằng, trong vài năm tới, giá đất tại Phú Giáo có thể tiếp tục tăng do sự phát triển không ngừng của hạ tầng và sự tăng trưởng của các khu công nghiệp.

Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là cơ hội tốt để tìm kiếm các lô đất giá trị trước khi khu vực này phát triển hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Phú Giáo

Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của Phú Giáo chính là việc sở hữu một hạ tầng giao thông ngày càng phát triển, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối khu vực này với các địa phương lân cận.

Các dự án hạ tầng như đường Mỹ Phước - Tân Vạn đang không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực quanh các tuyến đường này.

Tiềm năng du lịch và phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Giáo cũng đang được chú trọng.

Với nhiều khu vực xanh, diện tích đất rộng lớn, và cảnh quan thiên nhiên đẹp, Phú Giáo đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và nhà vườn.

Hơn nữa, Phú Giáo cũng nằm trong chiến lược phát triển đô thị của tỉnh Bình Dương, với kế hoạch nâng cấp và mở rộng các khu vực đô thị, đặc biệt là trong các năm tới.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, không chỉ dành cho người dân địa phương mà còn cho các nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Nhìn chung, Huyện Phú Giáo là một khu vực đầy tiềm năng đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Bình Dương đang phát triển mạnh mẽ. Việc các dự án hạ tầng lớn được triển khai cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra cơ hội sinh lời cao cho những ai lựa chọn đầu tư vào đây.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Giáo là: 5.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Giáo là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Giáo là: 765.998 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 630.000 409.500 315.000 252.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị