STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 5.120.000 | 3.328.000 | 2.560.000 | 2.048.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Giáo | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.880.000 | 2.304.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 5.120.000 | 3.328.000 | 2.560.000 | 2.048.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Giáo | Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.880.000 | 2.304.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Giáo | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phú Giáo | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phú Giáo | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.890.000 | 1.233.000 | 945.000 | 756.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phú Giáo | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.890.000 | 1.233.000 | 945.000 | 756.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phú Giáo | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phú Giáo | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phú Giáo | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phú Giáo | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phú Giáo | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phú Giáo | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phú Giáo | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phú Giáo | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phú Giáo | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phú Giáo | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phú Giáo | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phú Giáo | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phú Giáo | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phú Giáo | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phú Giáo | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phú Giáo | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phú Giáo | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phú Giáo | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phú Giáo | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phú Giáo | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phú Giáo | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phú Giáo | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phú Giáo | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phú Giáo | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phú Giáo | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phú Giáo | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phú Giáo | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phú Giáo | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phú Giáo | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 1.050.000 | 682.500 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phú Giáo | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phú Giáo | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phú Giáo | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phú Giáo | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phú Giáo | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phú Giáo | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phú Giáo | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phú Giáo | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phú Giáo | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phú Giáo | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phú Giáo | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 630.000 | 409.500 | 315.000 | 252.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 4.096.000 | 2.664.000 | 2.048.000 | 1.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phú Giáo | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 4.608.000 | 2.997.000 | 2.304.000 | 1.845.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 4.096.000 | 2.664.000 | 2.048.000 | 1.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phú Giáo | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 4.608.000 | 2.997.000 | 2.304.000 | 1.845.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.880.000 | 1.870.000 | 1.440.000 | 1.150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phú Giáo | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phú Giáo | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Phú Giáo | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Phú Giáo | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Phú Giáo | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Độc Lập, Thị Xã Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo
Bảng giá đất Độc Lập, thị xã Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo được quy định theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đây là bảng giá cho loại đất ở đô thị dọc theo đoạn đường loại 1 từ Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) đến Ngã 3 Chợ Sáng.
Vị trí 1: 5.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 5.120.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đoạn này nằm gần Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị), khu vực trung tâm sôi động với nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, có khả năng sinh lời cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 3.328.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 3.328.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần trung tâm nhưng không phải là điểm nóng nhất, vẫn mang lại giá trị đầu tư tốt với sự kết nối dễ dàng đến các tiện ích công cộng và thương mại.
Vị trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực xa hơn từ trung tâm, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển nhưng không sôi động như các khu vực trung tâm. Mức giá này phù hợp cho các doanh nghiệp và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 2.048.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Đoạn đường này nằm xa hơn so với các vị trí trung tâm, có giá trị ổn định và vẫn nằm trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá trị đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất tại Độc Lập, thị xã Dầu Tiếng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) đến Ngã 3 Chợ Sáng. Mức giá dao động từ 2.048.000 VNĐ/m² đến 5.120.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc đưa ra quyết định hợp lý về việc đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Thống Nhất - Thị Xã Dầu Tiếng
Bảng giá đất tại huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Thống Nhất, từ Ngã 3 Chợ Sáng đến Ngã 4 Cây Keo, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị, và bảng giá cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 5.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thống Nhất có mức giá cao nhất là 5.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa nhất, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại đây.
Vị trí 2: 3.744.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.744.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1, có thể do sự khác biệt về mức độ thuận tiện hoặc tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.304.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, huyện Phú Giáo, thị xã Dầu Tiếng. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về phân bổ giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Trần Phú - Thị Xã Dầu Tiếng
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại huyện Phú Giáo cho đoạn đường Trần Phú, từ Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT đến Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân), đã được quy định. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 5.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 5.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại đây, phù hợp với nhu cầu cao của các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Vị trí 2: 3.328.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.328.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, giá trị đất tại vị trí 2 có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố về mức độ đắc địa và tiềm năng phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho đất ở đô thị.
Vị trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.048.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tiềm năng cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, huyện Phú Giáo, thị xã Dầu Tiếng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Tự Do - Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Tự Do tại thị trấn Dầu Tiếng, thuộc huyện Phú Giáo, đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1 và được phân loại là đất thương mại - dịch vụ đô thị. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 4.608.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.608.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm giao thông hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, vì vậy giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Những khu vực này thường có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 2.997.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.997.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn ở mức cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc gần các tiện ích khác nhưng không nằm ở điểm đắt giá nhất.
Vị trí 3: 2.304.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các hoạt động thương mại - dịch vụ với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.845.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.845.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, chủ yếu do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính. Dù giá thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất tại đoạn đường Tự Do, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị theo các vị trí khác nhau. Việc nắm bắt giá trị đất theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên yếu tố vị trí và tiện ích khu vực.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Độc Lập, Thị Xã Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo
Theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất ở đô thị tại Độc Lập, thị xã Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được công bố cho đoạn đường loại 2 từ Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) đến Cầu Cát. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là đoạn gần Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị), khu vực có mật độ giao thông cao và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đắc địa và thuận tiện cho hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 2.340.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 2.340.000 VNĐ/m². Đoạn này nằm cách Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) không xa, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp mong muốn có vị trí tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần nhưng không ngay tại các điểm trung tâm. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển tốt với chi phí đầu tư thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các hoạt động thương mại có nhu cầu tiết kiệm chi phí.
Vị trí 4: 1.440.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm xa hơn từ Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) và gần Cầu Cát. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất ở đô thị tại Độc Lập, thị xã Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cho đoạn đường loại 2 từ Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) đến Cầu Cát phản ánh giá trị khác nhau của đất theo vị trí. Mức giá dao động từ 1.440.000 VNĐ/m² đến 3.600.000 VNĐ/m², cung cấp các tùy chọn đa dạng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp với các mức ngân sách khác nhau. Thông tin này giúp định hình các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.