Bảng giá đất Tại Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 Huyện Phú Giáo Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường Khu Tái Định Cư Kênh Thủy Lợi Phước Hòa - Khu Vực 2 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, Bình Dương cho đoạn đường Khu Tái Định Cư Kênh Thủy Lợi Phước Hòa - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐH-704 (xã Minh Tân) đến Đầu Lô 17 Nông Trường Minh Tân, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khu Tái Định Cư Kênh Thủy Lợi Phước Hòa - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển. Mức giá cao hơn phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này, thích hợp cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực đất ở nông thôn và phát triển hạ tầng.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Khu Tái Định Cư Kênh Thủy Lợi Phước Hòa - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐH-704 (xã Minh Tân) đến Đầu Lô 17 Nông Trường Minh Tân, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.