Bảng giá đất Tại ĐT-744 - Khu vực 1 Huyện Phú Giáo Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 760.000 500.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 620.000 400.000 340.000 250.000 - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất ĐT-744, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn ĐT-744 thuộc khu vực 1, huyện Phú Giáo đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm gần Nông trường cao su Phan Văn Tiến, có mức giá cao nhất là 855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình cao, nằm giữa Nông trường cao su Phan Văn Tiến và Ngã tư Chú Thai, với khả năng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực, phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 342.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư Chú Thai và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.

Bảng giá đất ĐT-744 tại huyện Phú Giáo phân chia thành 4 vị trí với mức giá từ 342.000 VNĐ/m² đến 855.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn của huyện Phú Giáo.