Bảng giá đất Tại ĐH-708 - Khu vực 2 Huyện Phú Giáo Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 364.000 238.000 203.000 147.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Phú Giáo ĐH-708 - Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp 294.000 189.000 161.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-708

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-708, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-744 đến KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-708 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-708, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.