Bảng giá đất Tại ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Huyện Phú Giáo Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 608.000 400.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 684.000 450.000 378.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 532.000 350.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 496.000 320.000 272.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 558.000 360.000 306.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 434.000 280.000 238.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc), Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất ĐT-749D thuộc huyện Phú Giáo đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Ngã 3 Long Tân đến Cầu Phú Bình.

Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt và nhu cầu cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án lớn và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 496.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 496.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ, cũng như cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 416.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 416.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với những khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút nhưng vẫn đáp ứng các tiêu chí phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 304.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất ĐT-749D tại huyện Phú Giáo cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn từ Ngã 3 Long Tân đến Cầu Phú Bình. Mức giá dao động từ 304.000 VNĐ/m² đến 760.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân chia hợp lý dựa trên điều kiện và tiềm năng của từng khu vực.