Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 16.192.000 7.288.000 5.664.000 4.208.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 12.144.000 5.466.000 4.248.000 3.156.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.075.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/5 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 12.160.000 6.688.000 5.472.000 3.895.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9m 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 8.960.000 4.928.000 4.032.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 8.960.000 4.928.000 4.032.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.665.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 Đường 30/4 - Trần Văn Ơn 5.136.000 3.084.000 2.310.000 1.644.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Thủ Dầu Một Lào Cai - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 6.420.000 3.855.000 2.887.500 2.055.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 5.136.000 3.084.000 2.310.000 1.644.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Thị Trung - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Chén - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Thủ Dầu Một Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Phú Lợi - Ranh Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 8.132.000 4.883.000 3.657.500 2.603.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 BS Yersin - Âu Cơ 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Văn Trị - Đường loại 4 Đoàn Thị Liên - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Thủ Dầu Một Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường 30/5 - Đường Loại 3, Đất TM-DV Đô Thị

Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường 30/5 - Đường loại 3, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cách Mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30/5 có mức giá cao nhất là 10.880.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng lớn của khu vực cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 5.984.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.984.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận thuận tiện với các khu vực phát triển, mặc dù không đạt được sự thuận tiện tối đa về giao thông hoặc tiện ích như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.896.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.896.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc có vị trí không thuận tiện bằng các vị trí phía trước, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.485.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.485.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các khu vực khác, hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông. Mức giá thấp phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30/5, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

Bảng giá đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất TM-DV cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị.

Vị trí 1: 7.704.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất thương mại - dịch vụ đô thị là 7.704.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường liên quan đến các khu vực có vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển tốt và có tiềm năng sinh lời cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 4.626.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.626.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các khu vực khác. Vị trí 2 có thể nằm trong các khu vực đang phát triển hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và dịch vụ.

Vị trí 3: 3.465.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất thương mại - dịch vụ đô thị là 3.465.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, thường là do các yếu tố như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 2.466.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.466.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xác định. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực phát triển chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sinh lời tùy thuộc vào các yếu tố phát triển và đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 2.466.000 VNĐ/m² đến 7.704.000 VNĐ/m² cho thấy sự biến động giá trị đất theo từng khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh, giúp các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác và kịp thời về giá trị của bất động sản trong khu vực đô thị.