11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 16.192.000 7.288.000 5.664.000 4.208.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 12.144.000 5.466.000 4.248.000 3.156.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.075.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/5 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 12.160.000 6.688.000 5.472.000 3.895.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9m 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 8.960.000 4.928.000 4.032.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 10.880.000 5.984.000 4.896.000 3.485.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 12.800.000 7.040.000 5.760.000 4.100.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 10.240.000 5.632.000 4.608.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 8.960.000 4.928.000 4.032.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.665.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 Đường 30/4 - Trần Văn Ơn 5.136.000 3.084.000 2.310.000 1.644.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Thủ Dầu Một Lào Cai - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 6.420.000 3.855.000 2.887.500 2.055.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 5.136.000 3.084.000 2.310.000 1.644.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Thị Trung - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Chén - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Thủ Dầu Một Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Phú Lợi - Ranh Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 8.132.000 4.883.000 3.657.500 2.603.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 BS Yersin - Âu Cơ 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Văn Trị - Đường loại 4 Đoàn Thị Liên - Phú Lợi 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.992.000 3.598.000 2.695.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Thủ Dầu Một Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị