STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 8.560.000 | 5.136.000 | 3.856.000 | 2.736.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi | 6.955.000 | 4.173.000 | 3.133.000 | 2.223.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi | 5.564.000 | 3.341.000 | 2.502.500 | 1.781.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 5.568.000 | 3.344.000 | 2.504.000 | 1.784.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi | 4.524.000 | 2.717.000 | 2.034.500 | 1.449.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hữu Nghị, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương, liên quan đến đoạn đường Hữu Nghị tại Thành phố Thủ Dầu Một. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 4, và bảng giá đất được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ Đường số 1 Định Hòa đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3).
Vị trí 1: 8.560.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 8.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Hữu Nghị, phản ánh khu vực có giá trị cao, gần các cơ sở hạ tầng chính và trung tâm đô thị. Vị trí này thường thu hút các nhà đầu tư và doanh nghiệp do tiềm năng phát triển lớn và giá trị sinh lời cao.
Vị trí 2: 5.136.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 5.136.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trung tâm và các tiện ích công cộng nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có nhu cầu giá cả hợp lý với khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 3.856.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 3.856.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có sự phát triển tương đối tốt nhưng không nằm ở vị trí trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, với triển vọng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 2.736.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 2.736.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hữu Nghị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn đường Hữu Nghị cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ Đường số 1 Định Hòa đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3). Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.