STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An | 10.700.000 | 6.420.000 | 4.820.000 | 3.420.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An | 6.960.000 | 4.180.000 | 3.130.000 | 2.230.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường Phú Lợi (ĐT-743)
Bảng giá đất cho đoạn đường Phú Lợi (ĐT-743) thuộc loại đường loại 4, loại đất ở đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Ranh Thuận An. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 10.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phú Lợi có mức giá cao nhất là 10.700.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh chiến lược.
Vị trí 2: 6.420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự phát triển khu vực và khả năng tiếp cận tốt vẫn giúp cho giá trị đất tại đây đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 4.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.820.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 3.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn với mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.