11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Thị xã Dĩ An Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2702 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học - Đường loại 4 Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Hai Bà Trưng 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
2703 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 ĐT-743 - Lê Hồng Phong 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2704 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Cầu 4 Trụ 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2705 Thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 Ranh phường Dĩ An - Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2706 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Cao Bá Quát 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2707 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) - Đường loại 4 Nguyễn Du - Nguyễn An Ninh 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2708 Thị xã Dĩ An Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) - Đường loại 4 Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) - Phú Châu 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2709 Thị xã Dĩ An Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) - Đường loại 4 Quốc lộ 1A - Giáp ranh quận 9 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2710 Thị xã Dĩ An Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Bưu điện ông Hợi 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2711 Thị xã Dĩ An Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - ĐT-743 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2712 Thị xã Dĩ An Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) - Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa) 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2713 Thị xã Dĩ An Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) - Đường loại 4 Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 - Phạm Ngũ Lão 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2714 Thị xã Dĩ An Phú Châu - Đường loại 4 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Phú Châu -Thủ Đức 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2715 Thị xã Dĩ An Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4 Giáp phường Linh Trung, TP.HCM - Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2716 Thị xã Dĩ An Thắng Lợi (Đi Khu 4) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) - Nguyễn Du 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2717 Thị xã Dĩ An Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Ranh Đại học Quốc gia 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2718 Thị xã Dĩ An Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Nguyễn Hiền - Phạm Ngũ Lão 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2719 Thị xã Dĩ An Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Trần Khánh Dư - Nguyễn Trãi 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2720 Thị xã Dĩ An Trần Quang Khải (đường Cây Keo) - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2721 Thị xã Dĩ An Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Nguyễn Du 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
2722 Thị xã Dĩ An Đông Minh - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Hòa 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2723 Thị xã Dĩ An Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2724 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
2725 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
2726 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
2727 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2728 Thị xã Dĩ An 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - ĐT-743 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2729 Thị xã Dĩ An An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Cây Da 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2730 Thị xã Dĩ An Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) - Đường loại 5 Thống Nhất - Nhà ông Lê Đức Phong 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2731 Thị xã Dĩ An Bình Thung - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - ĐT-743 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2732 Thị xã Dĩ An Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường sắt Bắc Nam 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
2733 Thị xã Dĩ An Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) - Đường loại 5 Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) - Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2734 Thị xã Dĩ An Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo - Quốc lộ 1K 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2735 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 ĐT-743 - Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2736 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ - Trạm cân 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2737 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Trạm cân - Quốc lộ 1K 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2738 Thị xã Dĩ An Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) - Đường loại 5 ĐT-743 - Nguyễn Thị Minh Khai 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2739 Thị xã Dĩ An Chu Văn An - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Lê Trọng Tấn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2740 Thị xã Dĩ An Dương Đình Nghệ - Đường loại 5 Kha Vạn Cân - Ngô Gia Tự 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
2741 Thị xã Dĩ An Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) - Đường loại 5 Nguyễn Văn Cừ - Giáp đường đất 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
2742 Thị xã Dĩ An Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) - Đường loại 5 ĐT-743 - Thống Nhất 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2743 Thị xã Dĩ An Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) - Đường loại 5 Các đoạn đường đất hiện hữu 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2744 Thị xã Dĩ An Đình Tân Ninh - Đường loại 5 Lê Hồng Phong - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2745 Thị xã Dĩ An Đoàn Thị Điểm - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Bế Văn Đàn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2746 Thị xã Dĩ An Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) - Đường loại 5 ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) - Lê Hồng Phong 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2747 Thị xã Dĩ An Đông An (đường Miếu Chập Chạ) - Đường loại 5 ĐT-743B - Giáp KDC Đông An 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
2748 Thị xã Dĩ An Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) - Đường loại 5 Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) - Ranh phường Dĩ An 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2749 Thị xã Dĩ An Đông Tác - Đường loại 5 Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) - Trần Quang Khải (Cây Keo) 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2750 Thị xã Dĩ An Đông Thành - Đường loại 5 Lê Hồng Phong (đường Liên xã) - Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2751 Thị xã Dĩ An Đông Thành A - Đường loại 5 Đỗ Tấn Phong - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
2752 Thị xã Dĩ An Đông Yên (đường Đình Đông Yên) - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - Nguyễn Thị Út 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2753 Thị xã Dĩ An Đường Am - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) - Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2754 Thị xã Dĩ An Đường bà 7 Nghĩa - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước - Nhà ông Phạm Văn Liêm 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2755 Thị xã Dĩ An Đường BN2 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường tổ 11 khu phố Tân Long 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2756 Thị xã Dĩ An Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An - Đường loại 5 Bùi Thị Cội - Đông An (giáp ban điều hành khu phố Đông An) 2.040.000 1.326.000 1.020.000 816.000 - Đất ở đô thị
2757 Thị xã Dĩ An Đường chùa Tân Long - Đường loại 5 Đường Am - Nguyễn Thị Tươi 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2758 Thị xã Dĩ An Đường Đồi Không Tên - Đường loại 5 Đường 30/4 - Thống Nhất 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2759 Thị xã Dĩ An Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 5 Đông Thành - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2760 Thị xã Dĩ An Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện - Đường loại 5 ĐT-743 - KCN Vũng Thiện 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
2761 Thị xã Dĩ An Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 - Đường loại 5 Hai Bà Trưng - ĐT-743 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2762 Thị xã Dĩ An Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Khánh Vinh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2763 Thị xã Dĩ An Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - Huỳnh Thị Tươi 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2764 Thị xã Dĩ An Đường nội đồng Tân Hiệp - Đường loại 5 Trương Văn Vĩnh - Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2765 Thị xã Dĩ An Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai - Nhà bà 6 Hảo 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
2766 Thị xã Dĩ An Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) - Đường loại 5 Trương Văn Vĩnh - Cuối đường nhựa 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
2767 Thị xã Dĩ An Đường nhà ông 5 Nóc - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2768 Thị xã Dĩ An Đường nhà ông Liêm - Đường loại 5 Tân Phước - Nguyễn Thị Tươi 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2769 Thị xã Dĩ An Đường nhà ông Tư Ni - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2770 Thị xã Dĩ An Đường nhà ông Tư Tàu - Đường loại 5 Cây Da - KDC An Trung 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2771 Thị xã Dĩ An Đường nhà ông út Mối - Đường loại 5 Trương Văn Vĩnh - Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
2772 Thị xã Dĩ An Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 - Đường loại 5 Đường ống nước thô - Giáp Khu công nghiệp Dapark 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2773 Thị xã Dĩ An Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 ĐT-743 - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2774 Thị xã Dĩ An Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng - Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2775 Thị xã Dĩ An Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Hoàng Hữu Nam - Ranh thành phố Hồ Chí Minh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2776 Thị xã Dĩ An Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) - Đường loại 5 Bình Thung - Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2777 Thị xã Dĩ An Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Nguyễn Xiển 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2778 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng - Đường loại 5 Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng - Cuối đường 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2779 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 Nghĩa Sơn - Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2780 Thị xã Dĩ An Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 Đường Xi măng Sài Gòn - Cuối đường 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2781 Thị xã Dĩ An Đường tổ 16 khu phố Tân Phước - Đường loại 5 Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) - Cuối đường nhựa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2782 Thị xã Dĩ An Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 - Đường loại 5 Trần Đại Nghĩa - Cuối đường 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
2783 Thị xã Dĩ An Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2784 Thị xã Dĩ An Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 - Đường loại 5 Trần Quốc Toản - Cuối đường nhựa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
2785 Thị xã Dĩ An Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Thống Nhất - Cuối đường 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2786 Thị xã Dĩ An Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 ĐT-743 - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2787 Thị xã Dĩ An Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Thống Nhất - Đường Vành Đai 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2788 Thị xã Dĩ An Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A - Đường loại 5 Võ Thị Sáu - Đông Minh 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2789 Thị xã Dĩ An Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 ĐT-743 - Cuối đường nhựa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2790 Thị xã Dĩ An Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - Trần Hưng Đạo 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2791 Thị xã Dĩ An Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Thống Nhất - Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2792 Thị xã Dĩ An Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Đường 30/4 - Cuối đường 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
2793 Thị xã Dĩ An Đường tổ 6 khu phố Tây A - Đường loại 5 Đông Minh - Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2794 Thị xã Dĩ An Đường tổ 6A khu phố Tây A - Đường loại 5 Đông Minh - Đất Nông Hội 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2795 Thị xã Dĩ An Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - Cuối đường nhựa 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
2796 Thị xã Dĩ An Đường tổ 7 khu phố Đông B - Đường loại 5 Trần Quang Khải - Nguyễn Bính 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2797 Thị xã Dĩ An Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 Đường 30/4 - Cuối đường 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
2798 Thị xã Dĩ An Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) - Chợ Bình An 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2799 Thị xã Dĩ An Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) - Đường loại 5 Đường 30/4 - Công ty 710 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
2800 Thị xã Dĩ An Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 - Đường loại 5 Cây Da - Bùi Thị Xuân 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...