STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Dĩ An | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Nguyễn Du | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Dĩ An | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Nguyễn Du | 3.072.000 | 2.000.000 | 1.536.000 | 1.232.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Dĩ An | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Nguyễn Du | 2.496.000 | 1.624.000 | 1.248.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Quý Cáp, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Quý Cáp, nằm trong khu phố Đông Tân, thuộc Thị xã Dĩ An, đã được cập nhật. Đoạn đường này có loại đường là loại 4 và thuộc loại đất ở đô thị, nối từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Trần Quý Cáp, đạt 3.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm chiến lược quan trọng, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Giá trị cao của đất ở vị trí này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao từ thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 2.496.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.496.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là các khu vực gần các tuyến giao thông chính nhưng không phải là trung tâm của đoạn đường. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn giữ được sự phát triển tốt. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các điểm chính nhưng vẫn có sự kết nối tốt với các trục giao thông chính và tiện ích trong khu vực.
Vị trí 4: 1.536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 1.536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, thường nằm ở vùng xa hơn hoặc có điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực đang phát triển.
Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Quý Cáp, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực, từ các điểm có giá trị cao nhất đến các khu vực có giá trị thấp hơn. Bảng giá giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản, hỗ trợ họ đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.