Bảng giá đất Tại Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Thị xã Dĩ An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 ĐT-743 - Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ - Trạm cân 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Trạm cân - Quốc lộ 1K 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 ĐT-743 - Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ - Trạm cân 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Trạm cân - Quốc lộ 1K 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 ĐT-743 - Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 2.210.000 1.440.000 1.110.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ - Trạm cân 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thị xã Dĩ An Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 Trạm cân - Quốc lộ 1K 2.210.000 1.440.000 1.110.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Vực Châu Thới, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Vào Phân Xưởng Đá 3

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho khu vực Châu Thới, đoạn đường vào phân xưởng đá 3, từ ĐT-743 đến Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ, đã được công bố. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua trong việc xác định giá trị đất ở khu vực này. Bảng giá đưa ra các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 3.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Đây thường là những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển mạnh mẽ, làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 2.210.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 2.210.000 VNĐ/m². Mức giá này nằm ở giữa bảng giá, thể hiện sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và giá trị đất. Vị trí này có thể gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh các khu vực có giá trị thấp hơn hoặc ít phát triển hơn. Những khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hơn hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Vị trí 4: 1.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 1.360.000 VNĐ/m², thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy các khu vực ít phát triển hơn hoặc có ít tiện ích đô thị hơn. Đây là lựa chọn cho những người mua có ngân sách thấp hoặc chấp nhận các điều kiện phát triển chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất tại khu vực Châu Thới, đoạn đường vào phân xưởng đá 3, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực từ ĐT-743 đến Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ. Mức giá dao động từ 1.360.000 VNĐ/m² đến 3.400.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện phát triển của từng khu vực. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện