STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) - Chợ Bình An | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) - Chợ Bình An | 2.312.000 | 1.504.500 | 1.156.000 | 926.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) - Chợ Bình An | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 7 và Tổ 9, Khu Phố Trung Thắng
Bảng giá đất tại thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường từ 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) đến Chợ Bình An, thuộc các tổ 7 và 9, Khu phố Trung Thắng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này. Việc hiểu rõ các mức giá sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) đến Chợ Bình An có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.445.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy khu vực có giá trị đất giảm. Tuy vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá hợp lý để đầu tư hoặc mua sắm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) đến Chợ Bình An, các tổ 7 và 9, Khu phố Trung Thắng, thị xã Dĩ An. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.