STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Dĩ An | Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4 | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM - Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Dĩ An | Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4 | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM - Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 3.840.000 | 2.500.000 | 1.920.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Dĩ An | Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4 | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM - Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 3.120.000 | 2.030.000 | 1.560.000 | 1.250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Tân Lập
Bảng giá đất của Thị xã Dĩ An, Bình Dương cho đoạn đường Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Giáp phường Linh Trung, TP.HCM đến Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng. Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tân Lập có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự tiềm năng và giá trị vượt trội của khu vực này.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.120.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất do không nằm ở vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây có thể là khu vực ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tân Lập, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Tân Lập, Thị xã Dĩ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.