STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng sản xuất |
2602 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
2603 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
2604 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 2 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | - | Đất rừng sản xuất |
2605 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 2 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
2606 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 2 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
2607 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2608 | Thị xã Thuận An | Thành phố Thuận An | Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2609 | Thị xã Dĩ An | Cô Bắc - Đường loại 1 | Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2610 | Thị xã Dĩ An | Cô Giang - Đường loại 1 | Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2611 | Thị xã Dĩ An | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 1 | Nguyễn Tri Phương - Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2612 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 | Trần Hưng Đạo - Cô Bắc | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2613 | Thị xã Dĩ An | Số 5 - Đường loại 1 | Cô Giang - Trần Hưng Đạo | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2614 | Thị xã Dĩ An | Số 6 - Đường loại 1 | Cô Giang - Trần Hưng Đạo | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2615 | Thị xã Dĩ An | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 | Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ - Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2616 | Thị xã Dĩ An | Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 2 | Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2617 | Thị xã Dĩ An | Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 | Nguyễn An Ninh - Đường sắt | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2618 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và - Chùa Bùi Bửu | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2619 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 | Chùa Bùi Bửu - Ranh phường Linh Xuân | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2620 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) - Đường loại 2 | Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần - Giáp KCN Sóng Thần | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2621 | Thị xã Dĩ An | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Cổng 1 Đông Hòa | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2622 | Thị xã Dĩ An | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 | Cổng 1 Đông Hòa - Ngã 3 Cây Lơn | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
2623 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2624 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2625 | Thị xã Dĩ An | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) - Đường loại 3 | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Trần Thị Vững | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2626 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2627 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2628 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2629 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
2630 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2631 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
2632 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2633 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2634 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2635 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2636 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2637 | Thị xã Dĩ An | Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) - Đường loại 3 | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị | |
2638 | Thị xã Dĩ An | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Đường loại 3 | Tam Bình - Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2639 | Thị xã Dĩ An | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 3 | Ngã tư 550 - Ngã 3 Đông Tân | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
2640 | Thị xã Dĩ An | Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) - Đường loại 3 | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - An Bình | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2641 | Thị xã Dĩ An | Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 | Đường sắt - Cua Bảy Chích | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2642 | Thị xã Dĩ An | Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 | Cua Bảy Chích - Ranh Kp Thống Nhất | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
2643 | Thị xã Dĩ An | Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 | Ranh Khu phố Thống Nhất - Lái Thiêu - Dĩ An | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2644 | Thị xã Dĩ An | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) - Đường loại 3 | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị | |
2645 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 | ĐT-743 - Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2646 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) - Đường loại 3 | Nguyễn An Ninh - ĐT-743 | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2647 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) - Đường loại 3 | Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) - Ranh phường Tân Đông Hiệp | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
2648 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 | ĐT-743A - Lý Thường Kiệt | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2649 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 | Lý Thường Kiệt - Đường số 3 (khu tái định cư) | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2650 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 3 | Nguyễn An Ninh - Ranh An Bình | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2651 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Trung Trực (Silicat) - Đường loại 3 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
2652 | Thị xã Dĩ An | Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) - Đường loại 3 | Đường gom (đường sắt) - Trần Khánh Dư | 6.240.000 | 3.432.000 | 2.808.000 | 1.995.500 | - | Đất ở đô thị |
2653 | Thị xã Dĩ An | Quốc lộ 1K - Đường loại 3 | Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2654 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2655 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An | Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2656 | Thị xã Dĩ An | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) - Đường loại 3 | Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 - Phạm Ngũ Lão | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2657 | Thị xã Dĩ An | Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) - Đường loại 3 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 9.120.000 | 5.016.000 | 4.104.000 | 2.916.500 | - | Đất ở đô thị |
2658 | Thị xã Dĩ An | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) - Đường loại 3 | Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
2659 | Thị xã Dĩ An | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) - Đường loại 4 | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Cầu Gió Bay | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2660 | Thị xã Dĩ An | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Đường loại 4 | Trần Quang Diệu - Ranh Đồng Nai | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2661 | Thị xã Dĩ An | Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) - Đường loại 4 | Trần Quang Diệu - Tân Ba (tua 12) | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2662 | Thị xã Dĩ An | Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 | Nguyễn Du - Phan Bội Châu | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2663 | Thị xã Dĩ An | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) - Đường loại 4 | Lê Hồng Phong - Mạch Thị Liễu | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.280.000 | 1.824.000 | - | Đất ở đô thị |
2664 | Thị xã Dĩ An | Đi xóm Đương (đường gom) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt - Ngã 3 ông Cậy | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2665 | Thị xã Dĩ An | Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) - Đường loại 4 | ĐT-743B - Nguyễn Thị Minh Khai | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2666 | Thị xã Dĩ An | Đường 33m (phường Bình Thắng) - Đường loại 4 | ĐT-743 - KCN Dệt may Bình An | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2667 | Thị xã Dĩ An | Đường Cây Mít Nài - Đường loại 4 | Ngô Thì Nhậm - Cuối đường | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2668 | Thị xã Dĩ An | Đường KDC Bình An - Đường loại 4 | ĐT-743 - ĐT-743 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2669 | Thị xã Dĩ An | Đường KDC Bình An - Đường loại 4 | Các tuyến còn lại | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2670 | Thị xã Dĩ An | Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 | Phường Linh Trung (Thủ Đức) - Cuối đường nhựa | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2671 | Thị xã Dĩ An | Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 | Các đoạn đường nhựa còn lại | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2672 | Thị xã Dĩ An | Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 | Các đoạn đường đất còn lại | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
2673 | Thị xã Dĩ An | Đường Liên khu phố Tây A, Tây B - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2674 | Thị xã Dĩ An | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội - Đường loại 4 | Đường cổng Công ty 621 - Giáp phường Bình Thắng | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2675 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2676 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) - Đường loại 4 | Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2677 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 - Đường loại 4 | Nguyễn Đức Thiệu - KDC Thành Lễ | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2678 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất - Đường loại 4 | Chợ Bà Sầm - Nhà ông Năm | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2679 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 | Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2680 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 - Đường loại 4 | Ngô Thì Nhậm - Đường Cây Mít Nài | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2681 | Thị xã Dĩ An | Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) - Đường loại 4 | Tân Lập - Vành đai Đại học Quốc gia | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2682 | Thị xã Dĩ An | Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2683 | Thị xã Dĩ An | Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã - Đường loại 4 | Hai Bà Trưng - Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2684 | Thị xã Dĩ An | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2685 | Thị xã Dĩ An | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) - Đường loại 4 | Kha Vạn Cân - An Bình (Trại heo Hàng Không) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2686 | Thị xã Dĩ An | Hố Lang - Đường loại 4 | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) - Nguyễn Thị Tươi | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2687 | Thị xã Dĩ An | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2688 | Thị xã Dĩ An | Kha Vạn Cân - Đường loại 4 | Linh Xuân - Linh Tây | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2689 | Thị xã Dĩ An | Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt - Phan Đăng Lưu | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2690 | Thị xã Dĩ An | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Đường loại 4 | ĐT-743 - Nguyễn Thị Minh Khai | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2691 | Thị xã Dĩ An | Lê Hồng Phong (Trung Thành) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.280.000 | 1.824.000 | - | Đất ở đô thị |
2692 | Thị xã Dĩ An | Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt - Phạm Ngũ Lão | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2693 | Thị xã Dĩ An | Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) - Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2694 | Thị xã Dĩ An | Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) - Đường loại 4 | Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2695 | Thị xã Dĩ An | Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) - Đường loại 4 | Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
2696 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 4 | Quốc lộ 1K - Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2697 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 | Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2698 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 | Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) - Quốc lộ 1K | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
2699 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt - KCN Sóng Thần | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2700 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) - Đường loại 4 | Lê Quý Đôn - Lý Thường Kiệt | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cô Bắc - Thị xã Dĩ An, Bình Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Cô Bắc, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn An Ninh đến Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cô Bắc. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cô Bắc, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cô Giang, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Cô Giang, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí cụ thể từ Nguyễn An Ninh đến Nguyễn Thái Học. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cô Giang. Với vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khu vực này đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng có giá trị cao. Giá trị đất tại vị trí 1 phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 8.640.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trước đó. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, đây vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cô Giang. Lý do có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cô Giang, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Số 9, Khu TTHC Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường số 9 thuộc khu Trung tâm Hành chính (TTHC) thị xã Dĩ An đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt giá trị đất tại khu vực này, phục vụ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 19.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các cơ quan hành chính và các tiện ích quan trọng, do đó giá đất ở đây phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển các công trình có giá trị cao.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực trung tâm nhưng với mức ngân sách thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách trung bình. Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối tốt.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 6.140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các tiện ích chính hoặc có kết nối giao thông chưa thuận lợi như các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động có nhu cầu sử dụng đất thấp.
Bảng giá đất cho đoạn đường số 9 thuộc khu TTHC thị xã Dĩ An theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý, tối ưu hóa cơ hội phát triển trong khu vực có giá trị cao này.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học
Bảng giá đất của Thị xã Dĩ An, Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Cô Bắc, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm hoặc có giao thông thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị cao và tiềm năng phát triển đáng kể của khu vực.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Số 5
Bảng giá đất của Thị xã Dĩ An, Bình Dương cho đoạn đường Số 5 - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cô Giang đến Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 5 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng chưa đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ ràng giá trị đất tại đoạn đường Số 5, Thị xã Dĩ An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.