STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 | Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 | Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa | 3.072.000 | 2.000.000 | 1.536.000 | 1.232.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 | Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa | 2.496.000 | 1.624.000 | 1.248.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương: Đoạn Đường Tổ 25, 33, Khu Phố Bình Minh 2
Bảng giá đất tại thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Tổ 25, 33, Khu phố Bình Minh 2, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Quốc Toản đến ranh phường Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 25, 33, Khu phố Bình Minh 2 có mức giá cao nhất là 3.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm đầu tư hoặc mua sắm với giá trị cao.
Vị trí 2: 2.496.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.496.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Dù không gần các tiện ích và giao thông thuận tiện như vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể và có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm.
Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.920.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Tuy vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá hợp lý để đầu tư hoặc mua sắm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 25, 33, Khu phố Bình Minh 2, thị xã Dĩ An. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.