STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Thuận An | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 | Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 | Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám | 15.360.000 | 8.448.000 | 6.912.000 | 4.912.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 15.360.000 | 8.448.000 | 6.912.000 | 4.912.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Thuận An | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 | Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Thuận An | Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 | Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 19.200.000 | 10.560.000 | 8.640.000 | 6.140.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.688.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ | 10.800.000 | 5.940.000 | 4.860.000 | 3.457.500 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một | 12.240.000 | 6.732.000 | 5.508.000 | 3.918.500 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Thuận An | Cầu Sắt - Đường loại 2 | Tua 18 - Cầu Phú Long cũ | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Thuận An | Đồ Chiểu - Đường loại 2 | Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Thuận An | Gia Long - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Huệ - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Thuận An | Pasteur - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 | Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Thuận An | Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Thuận An | Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ | 10.080.000 | 5.544.000 | 4.536.000 | 3.227.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Thuận An | Võ Tánh - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 | Cầu Sắt - Sông Sài Gòn | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Thuận An | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Thuận An | Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Thuận An | Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Thuận An | Đông Nhì - Đường loại 3 | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Thuận An | ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên | 9.120.000 | 5.016.000 | 4.104.000 | 2.916.500 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 6.720.000 | 3.696.000 | 3.024.000 | 2.149.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh | 6.240.000 | 3.432.000 | 2.808.000 | 1.995.500 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Đông Nhì | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Thuận An | Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Thuận An | Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 | Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.592.000 | 1.842.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 | Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương | 8.640.000 | 4.752.000 | 3.888.000 | 2.763.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Thuận An | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) - Đường loại 3 | 6.720.000 | 3.696.000 | 3.024.000 | 2.149.000 | - | Đất ở đô thị | |
48 | Thị xã Thuận An | Phan Chu Trinh - Đường loại 3 | Đông Nhì - Lê Văn Duyệt | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.456.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 | Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 | Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.070.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 06 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 10 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 16 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 17 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 19 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 20 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 21 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 22 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 23 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 24 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 29 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 34 - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 39 - Đường loại 4 | Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 42 - Đường loại 4 | Thạnh Quý - Hưng Định 06 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 46 - Đường loại 4 | Đồ Chiểu - Vựa Bụi | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 47 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà Út Lân | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 50 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà Bà Cam | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 54 - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 61 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 64 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 66 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 68 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 69 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 72 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định | 3.120.000 | 2.028.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 73 - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Thuận An | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 | Đồng An - KCN Đồng An | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Công ty P&G | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 | ĐT-743C - KCN Đồng An | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Bình Hòa 25 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Thuận An | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Thuận An | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 | Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Thuận An | Chòm Sao - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Thuận An | Chòm Sao - Đường loại 4 | Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Thuận An | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Thuận An | Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 | ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Thuận An | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 | Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Thuận An | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Thuận An | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 | Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Trương Định | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Đỗ Hữu Vị - Thị Xã Thuận An
Khu vực Đỗ Hữu Vị thuộc Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, là một trong những địa điểm phát triển sôi động với nhiều dự án hạ tầng và tiện ích đô thị. Đoạn đường từ Cách Mạng Tháng Tám đến Trưng Nữ Vương được phân loại là đường loại 1, phản ánh tầm quan trọng và giá trị cao trong mạng lưới giao thông đô thị. Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho khu vực này, dựa theo quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương ngày 20/12/2019.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, với mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị đô thị cao nhất. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của đất tại khu vực này. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án bất động sản lớn hoặc các đầu tư cao cấp, đặc biệt trong các khu vực gần các tiện ích công cộng chính và trung tâm kinh tế.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 10.560.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần trung tâm đô thị nhưng không nằm ngay tại các điểm nóng chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với giá trị cao nhưng chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Với mức giá 8.640.000 VNĐ/m², vị trí 3 cung cấp một sự cân bằng giữa giá trị và chi phí. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực đô thị có tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, thích hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có giá trị trong việc đầu tư nhờ vào khả năng gia tăng giá trị trong tương lai. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Đỗ Hữu Vị, Thị xã Thuận An, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và cung cấp nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm. Với các mức giá từ 6.140.000 VNĐ/m² đến 19.200.000 VNĐ/m², khu vực này phù hợp với nhiều loại hình đầu tư và ngân sách khác nhau. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán trong khu vực đô thị đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Bảng giá đất dưới đây trình bày thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (trước đây là ĐT-745), thuộc thị xã Thuận An, Bình Dương. Bảng giá này được quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, giúp các nhà đầu tư và cư dân nắm bắt thông tin giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trên đoạn đường, với các yếu tố như sự phát triển kinh tế, mật độ giao thông cao và gần các điểm dịch vụ chính. Mức giá này phản ánh giá trị và tiềm năng cao của bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 10.560.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, nhưng đây vẫn là khu vực đáng chú ý với nhiều cơ hội đầu tư tốt. Khu vực này có vị trí thuận lợi và được dự đoán có khả năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho các dự án có quy mô vừa và nhỏ. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý với giá trị cao, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, nhưng vẫn có giá trị đầu tư tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng phát triển và thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường quan trọng này. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương đã đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc xác định giá đất, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Vực Hoàng Hoa Thám, Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại khu vực Hoàng Hoa Thám, Thị xã Thuận An đã được công bố. Khu vực này thuộc loại đường 1 và loại đất ở đô thị, kéo dài từ Tua 18 đến Cầu Phan Đình Phùng. Đây là khu vực có mức giá đất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực đô thị.
Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất lớn nhất, nằm gần các tuyến đường chính và tiện ích đô thị quan trọng. Mức giá này thể hiện sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án lớn và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 10.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao trong khu vực, phù hợp với những người muốn đầu tư vào đất đô thị nhưng không cần mức giá cao nhất. Vị trí này vẫn duy trì được sự thuận tiện về giao thông và tiện ích, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí phía trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị đáng kể. Mức giá này thích hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế hơn mà vẫn mong muốn sở hữu đất tại khu vực phát triển.
Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực với 6.140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất tại khu vực đô thị đang phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và thuận tiện về mặt giao thông.
Bảng giá đất tại khu vực Hoàng Hoa Thám, Thị xã Thuận An cung cấp nhiều lựa chọn với mức giá từ 6.140.000 VNĐ/m² đến 19.200.000 VNĐ/m², phù hợp với các nhu cầu và ngân sách khác nhau. Quyết định của UBND tỉnh Bình Dương nhằm cung cấp thông tin rõ ràng và minh bạch về giá đất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của khu vực đô thị. Mỗi vị trí cung cấp những cơ hội đầu tư khác nhau, từ cao cấp đến ngân sách vừa phải, giúp người mua dễ dàng lựa chọn phù hợp với mục đích của mình.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của Thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 1: 15.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 15.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính và trung tâm kinh tế, làm cho giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 8.448.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.448.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các dịch vụ và tiện ích quan trọng.
Vị trí 3: 6.912.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.912.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Đây có thể là khu vực có mức độ phát triển vừa phải nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các khu vực phát triển.
Vị trí 4: 4.912.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 4.912.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc ít tiện ích và dịch vụ hỗ trợ.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, Thị xã Thuận An. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tối ưu trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Văn Tiết
Bảng giá đất của thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Văn Tiết (từ Cách Mạng Tháng Tám đến Đại lộ Bình Dương), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Tiết có mức giá cao nhất là 15.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.448.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.448.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 6.912.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.912.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển, và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.912.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.912.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Tiết, thị xã Thuận An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp.