Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
124
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Thuận An Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Thuận An Nguyễn Trãi - Đường loại 1 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 15.360.000 8.448.000 6.912.000 4.912.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 15.360.000 8.448.000 6.912.000 4.912.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Thuận An Phan Đình Phùng - Đường loại 1 Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Thuận An Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.688.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 10.800.000 5.940.000 4.860.000 3.457.500 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 12.240.000 6.732.000 5.508.000 3.918.500 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Thuận An Cầu Sắt - Đường loại 2 Tua 18 - Cầu Phú Long cũ 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Thuận An Đồ Chiểu - Đường loại 2 Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Thuận An Gia Long - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Thuận An Nguyễn Huệ - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Thuận An Pasteur - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Thuận An Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Thuận An Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Thuận An Võ Tánh - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 Cầu Sắt - Sông Sài Gòn 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Thuận An Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Thuận An Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Thuận An Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Thuận An Đông Nhì - Đường loại 3 Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Thuận An ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên 9.120.000 5.016.000 4.104.000 2.916.500 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 6.720.000 3.696.000 3.024.000 2.149.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.995.500 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Thuận An Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Thuận An Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 5.760.000 3.168.000 2.592.000 1.842.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Thuận An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Thuận An Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) - Đường loại 3 6.720.000 3.696.000 3.024.000 2.149.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Thuận An Phan Chu Trinh - Đường loại 3 Đông Nhì - Lê Văn Duyệt 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Thuận An An Thạnh 06 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Thuận An An Thạnh 10 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Thuận An An Thạnh 16 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Thuận An An Thạnh 17 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Thuận An An Thạnh 19 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Thuận An An Thạnh 20 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Thuận An An Thạnh 21 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Thuận An An Thạnh 22 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Thuận An An Thạnh 23 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Thuận An An Thạnh 24 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Thuận An An Thạnh 29 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Thuận An An Thạnh 34 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Thuận An An Thạnh 39 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Thuận An An Thạnh 42 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Hưng Định 06 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Thuận An An Thạnh 46 - Đường loại 4 Đồ Chiểu - Vựa Bụi 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Thuận An An Thạnh 47 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Út Lân 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Thuận An An Thạnh 50 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Bà Cam 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Thuận An An Thạnh 54 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Thuận An An Thạnh 61 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Thuận An An Thạnh 64 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Thuận An An Thạnh 66 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Thuận An An Thạnh 68 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Thuận An An Thạnh 69 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Thuận An An Thạnh 72 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Thuận An An Thạnh 73 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Thuận An Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Thuận An Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 Đồng An - KCN Đồng An 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Thuận An Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 ĐT-743C - Công ty P&G 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Thuận An Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 ĐT-743C - KCN Đồng An 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Thuận An Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Thuận An Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Thuận An Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Thuận An Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Thuận An Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Thuận An Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Thuận An Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Thuận An Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Thuận An Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Thuận An Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Thuận An Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Thuận An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Trương Định 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ