Bảng giá đất Tại ĐT-743 - Đường loại 3 Thị xã Dĩ An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân 6.912.000 3.798.000 3.114.000 2.214.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 7.680.000 4.220.000 3.460.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung 6.912.000 3.798.000 3.114.000 2.214.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm 6.144.000 3.376.000 2.768.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng 6.144.000 3.376.000 2.768.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn 6.144.000 3.376.000 2.768.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh 7.680.000 4.220.000 3.460.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn ĐT-743, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường ĐT-743 thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường loại 3, từ Ranh phường An Phú đến Ngã 3 Đông Tân. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 8.640.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐT-743. Mức giá này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa, với kết nối tốt đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng có giá trị cao, nhờ vào sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu cao trong khu vực.

Vị trí 2: 4.752.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.752.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động phát triển có ngân sách tương đối cao.

Vị trí 3: 3.888.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.888.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông, nhưng mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình hoặc người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 2.763.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.763.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT-743. Mức giá này cho thấy khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn hoặc phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường ĐT-743, Thị xã Dĩ An, Bình Dương, cho đường loại 3. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện