STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 14.400.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | 4.610.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 9.360.000 | 5.150.000 | 4.210.000 | 3.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 9.360.000 | 5.150.000 | 4.210.000 | 3.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trong Khu Trung Tâm Hành Chính Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường loại 2, loại đất ở đô thị trong khu Trung Tâm Hành Chính thị xã Dĩ An đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Trung Tâm Hành Chính thị xã Dĩ An có mức giá cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở những vị trí thuận lợi nhất về mặt giao thông và các tiện ích công cộng. Sự thuận tiện, tính đắc địa và vai trò quan trọng của khu vực trong trung tâm hành chính khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.920.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính trong khu Trung Tâm Hành Chính.
Vị trí 3: 6.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 4.610.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu Trung Tâm Hành Chính thị xã Dĩ An, là 4.610.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính trong khu vực trung tâm. Đây là mức giá phù hợp cho những người tìm kiếm sự tiết kiệm trong đầu tư hoặc mua sắm đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại khu Trung Tâm Hành Chính thị xã Dĩ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong loại đất ở đô thị.