STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1502 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1503 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1504 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1505 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1506 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1507 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Công ty Thuốc lá Bình Dương | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1508 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1509 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1510 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Huệ | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1511 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1512 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1513 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Trúc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1514 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1515 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 | Rạch Miễu - Rạch Cầu Bốn Trụ | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1516 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đình ấp Tây | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1517 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Đình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1518 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Bưởi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1519 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1520 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5 | Vĩnh Phú 38 - Vĩnh Phú 42 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1521 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Hai Quang | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1522 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1523 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1524 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1525 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1526 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1527 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1528 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1529 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1530 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1531 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1532 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1533 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1534 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1535 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1536 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1537 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1538 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1539 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1540 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1541 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1542 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
1543 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1544 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
1545 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
1546 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.700.000 | 1.105.000 | 850.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
1547 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1548 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1549 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1550 | Thị xã Thuận An | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 | Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1551 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 | Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám | 12.288.000 | 6.760.000 | 5.528.000 | 3.936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1552 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 12.288.000 | 6.760.000 | 5.528.000 | 3.936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1553 | Thị xã Thuận An | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 | Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1554 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1555 | Thị xã Thuận An | Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 | Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1556 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 | 9.216.000 | 5.072.000 | 4.144.000 | 2.952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1557 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ | 8.640.000 | 4.755.000 | 3.885.000 | 2.767.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
1558 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một | 9.792.000 | 5.389.000 | 4.403.000 | 3.136.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
1559 | Thị xã Thuận An | Cầu Sắt - Đường loại 2 | Tua 18 - Cầu Phú Long cũ | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1560 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1561 | Thị xã Thuận An | Đồ Chiểu - Đường loại 2 | Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1562 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1563 | Thị xã Thuận An | Gia Long - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1564 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1565 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Huệ - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1566 | Thị xã Thuận An | Pasteur - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1567 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 | Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1568 | Thị xã Thuận An | Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1569 | Thị xã Thuận An | Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1570 | Thị xã Thuận An | Võ Tánh - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1571 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1572 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1573 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 | Cầu Sắt - Sông Sài Gòn | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1574 | Thị xã Thuận An | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1575 | Thị xã Thuận An | Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1576 | Thị xã Thuận An | Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1577 | Thị xã Thuận An | Đông Nhì - Đường loại 3 | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1578 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1579 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1580 | Thị xã Thuận An | ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên | 7.296.000 | 4.009.000 | 3.287.000 | 2.337.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1581 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 5.376.000 | 2.954.000 | 2.422.000 | 1.722.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1582 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh | 4.992.000 | 2.743.000 | 2.249.000 | 1.599.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1583 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Đông Nhì | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1584 | Thị xã Thuận An | Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1585 | Thị xã Thuận An | Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 | Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1586 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 4.608.000 | 2.532.000 | 2.076.000 | 1.476.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1587 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1588 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1589 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1590 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1591 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 | Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1592 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1593 | Thị xã Thuận An | Đường loại 3 - Thị xã Thuận An | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 5.376.000 | 2.954.000 | 2.422.000 | 1.722.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1594 | Thị xã Thuận An | Phan Chu Trinh - Đường loại 3 | Đông Nhì - Lê Văn Duyệt | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1595 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1596 | Thị xã Thuận An | Phan Thanh Giản - Đường loại 3 | Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1597 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 | Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1598 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 | Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1599 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 06 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa | 2.496.000 | 1.625.000 | 1.248.000 | 1.001.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1600 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 10 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 | 2.880.000 | 1.875.000 | 1.440.000 | 1.155.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Đê Bao Sông Sài Gòn - Thị Xã Thuận An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn, thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, áp dụng cho đường loại 5 và loại đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực gần Đại lộ Bình Dương mang lại nhiều cơ hội đầu tư với giá trị đất cao, thuận lợi cho các dự án bất động sản và hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.657.500 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua, với giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đô thị. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể mang lại lợi ích lâu dài.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng tăng giá trong tương lai, phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư lâu dài với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của thị xã Thuận An. Với mức giá từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², bảng giá phản ánh sự khác biệt về giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Đê Bao Sông Sài Gòn - Vĩnh Phú 17A
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn, thuộc khu vực Vĩnh Phú 17A, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Thông tin này được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đường loại 5 và loại đất ở đô thị là loại chính được áp dụng cho khu vực này.
Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Vĩnh Phú 17A, với vị trí thuận lợi gần Đại lộ Bình Dương. Khu vực này thích hợp cho các dự án lớn và hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.878.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư đáng kể. Đây là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào khu vực đô thị với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.445.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đô thị. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể mang lại lợi ích lâu dài.
Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.156.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có khả năng tăng giá trong tương lai. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn, thuộc Vĩnh Phú 17A, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Với mức giá từ 1.156.000 VNĐ/m² đến 2.890.000 VNĐ/m², bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực đang phát triển.
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Đê Bao Sông Sài Gòn - Vĩnh Phú 20
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn, thuộc khu vực Vĩnh Phú 20, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Thông tin được căn cứ theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Khu vực này thuộc đường loại 5 và loại đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Vĩnh Phú 20. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thích hợp cho các dự án lớn và hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa gần Đại lộ Bình Dương.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.657.500 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư đáng kể. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực đô thị với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.275.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, và vẫn giữ được giá trị đầu tư. Khu vực này thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có khả năng tăng giá trong tương lai. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn, thuộc Vĩnh Phú 20, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn đường đô thị. Với mức giá từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực đang phát triển.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Vĩnh Phú 21
Bảng giá đất tại đoạn đường Vĩnh Phú 21, Thị xã Thuận An, Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Rạch Bộ Lạc. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vĩnh Phú 21 có mức giá cao nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.275.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn so với các điểm quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vĩnh Phú 21, Thị xã Thuận An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Vĩnh Phú 22
Bảng giá đất tại đoạn đường Vĩnh Phú 22, Thị xã Thuận An, Bình Dương, được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vĩnh Phú 22 có mức giá cao nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.275.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn so với các điểm quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vĩnh Phú 22, Thị xã Thuận An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.