Bảng giá đất Tại Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Thị xã Thuận An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 11.520.000 6.336.000 5.184.000 3.688.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 10.800.000 5.940.000 4.860.000 3.457.500 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 12.240.000 6.732.000 5.508.000 3.918.500 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 9.216.000 5.072.000 4.144.000 2.952.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 8.640.000 4.755.000 3.885.000 2.767.500 - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 9.792.000 5.389.000 4.403.000 3.136.500 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 7.488.000 4.120.000 3.368.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 7.020.000 3.862.500 3.157.500 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 7.956.000 4.377.500 3.578.500 2.550.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Bảng giá đất dưới đây thể hiện giá đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (trước đây là ĐT-745), thuộc thị xã Thuận An, Bình Dương. Bảng giá này đã được quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương và cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 1: 11.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.520.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là đắc địa nhất trên đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các trung tâm thương mại và dịch vụ chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 6.336.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có quy mô trung bình, nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt với khả năng gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế trong khu vực.

Vị trí 3: 5.184.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.184.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị tăng trưởng ổn định. Khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn với giá trị đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 3.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 3.688.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư đáng cân nhắc cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm các dự án dài hạn với khả năng tăng trưởng bền vững.

Bảng giá đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám của thị xã Thuận An cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trên đoạn đường loại 2. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND đã xác định rõ giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện